| Mã lớp | Môn | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
|---|---|---|---|---|---|
| QT2701K | Kế Toán Quản Trị 1 | 0 | 45 | 45 | vietnamese |
| Giảng viên | Phòng | loại | Số tiết | Số sinh viên có mặt | Số sinh viên vắng | Giờ học | Trạng thái |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nguyễn Thị Mai Linh | C104 | Lý thuyết | 3 | 12 | 0 | Bình thường | Đã hoàn thành |
| STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Số tiết vắng | Phép | Trạng thái | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Không có sinh viên vắng mặt hoặc đi muộn. | ||||||||
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ GIỮA CHI PHÍ- KHỐI LƯỢNG VÀ LỢI NHUẬN (C-V-P) (9)
3.3. Phương pháp xác định điểm hòa vốn
3.4. Phân tích điểm hòa vốn