| Mã lớp | Môn | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
|---|---|---|---|---|---|
| QT2801K | Kinh Tế Vĩ Mô | 45 | 45 | 45 | vietnamese |
| Giảng viên | Phòng | loại | Số tiết | Số sinh viên có mặt | Số sinh viên vắng | Giờ học | Trạng thái |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nguyễn Thị Hoàng Đan | C101 | Lý thuyết | 4 | 37 | 0 | Bình thường | Đã hoàn thành |
| STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Số tiết vắng | Phép | Trạng thái | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Không có sinh viên vắng mặt hoặc đi muộn. | ||||||||
3.2. Mqhệ giữa các chỉ tiêu GDP, GNP, NNP, Y, YD
3.3. Các đồng nhất thức kinh tế vĩ mô cơ bản
ĐÁNH GIÁ 1 : XÁC ĐỊNH GDP (thời lượng C3)
CHƯƠNG 4. TỔNG CẦU VÀ CSÁCH TÀI KHOÁ
4.1. Tổng cầu và sản lượng cân bằng