| Mã lớp | Môn | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
|---|---|---|---|---|---|
| QT2801K | Kinh Tế Vĩ Mô | 45 | 45 | 45 | vietnamese |
| Giảng viên | Phòng | loại | Số tiết | Số sinh viên có mặt | Số sinh viên vắng | Giờ học | Trạng thái |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nguyễn Thị Hoàng Đan | C101 | Lý thuyết | 4 | 36 | 0 | Bình thường | Đã hoàn thành |
| STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Số tiết vắng | Phép | Trạng thái | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Không có sinh viên vắng mặt hoặc đi muộn. | ||||||||
CHƯƠNG 8. KTẾ VĨ MÔ TRONG NỀN KTẾ MỞ
8.1. Nguyên tắc về lợi thế so sánh
8.2. Cán cân thanh toán quốc tế
8.3. Tỷ giá hối đoái và hệ thống tài chính quốc tế
Ôn tập + Tổng kết