Mã lớp | Môn | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|---|
QT2601K | Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp | 0 | 30 | 30 | vietnamese |
Giảng viên | Phòng | loại | Số tiết | Số sinh viên có mặt | Số sinh viên vắng | Giờ học | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Mai Linh | C201 | Lý thuyết | 2 | 15 | 0 | Bình thường | Đã hoàn thành |
STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Số tiết vắng | Phép | Trạng thái | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không có sinh viên vắng mặt hoặc đi muộn. |
CHƯƠNG III: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (4.5)
3.1. Đặc điểm và nhiệm vụ kế toán tài sản cố định
3.2. Phân loại và đánh giá TSCĐ
3.3.Kế toán các nghiệp vụ tăng, giảm TSCĐ
3.4.Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ