| Mã lớp | Môn | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
|---|---|---|---|---|---|
| QT2801L | Kinh Tế Vĩ Mô | 45 | 45 | 45 | vietnamese |
| Giảng viên | Phòng | loại | Số tiết | Số sinh viên có mặt | Số sinh viên vắng | Giờ học | Trạng thái |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nguyễn Thị Hoàng Đan | C102 | Lý thuyết | 4 | 45 | 4 | Bình thường | Đã hoàn thành |
| STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Số tiết vắng | Phép | Trạng thái | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Trần Xuân Quang | 2412400070 | QT2801L | 4 | Không phép | absent | ||
| 2 | Nguyễn Tiến Thành | 2412400113 | QT2801L | 4 | Không phép | absent | ||
| 3 | Đàm Thùy Trang | 2412400036 | QT2801L | 4 | Không phép | absent | ||
| 4 | Vũ Minh Tuấn | 2412400048 | QT2801L | 4 | Không phép | absent |
3.2. Mqhệ giữa các chỉ tiêu GDP, GNP, NNP, Y, YD
3.3. Các đồng nhất thức kinh tế vĩ mô cơ bản
ĐÁNH GIÁ 1 : XÁC ĐỊNH GDP (thời lượng C3)
CHƯƠNG 4. TỔNG CẦU VÀ CSÁCH TÀI KHOÁ
4.1. Tổng cầu và sản lượng cân bằng