Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|---|---|
QT2601K | Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | 0 | 45 | 45 | vietnamese |
STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tổng tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bùi Thị Bến | 2212401007 | QT2601K | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Nguyễn Hương Giang | 2212401023 | QT2601K | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Ngô Thị Vinh Hoa | 2212401008 | QT2601K | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Lê Khánh Huyền | 2212401012 | QT2601K | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Vũ Thị Phương Lan | 2212401021 | QT2601K | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Trần Nguyễn Phương Linh | 2212408016 | QT2601K | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Vũ Thị Khánh Linh | 2212401003 | QT2601K | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Đặng Hải Ngân | 2212401013 | QT2601K | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Đỗ Hồng Ngọc | 2212401019 | QT2601K | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Vũ Yến Nhi | 2212401004 | QT2601K | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Nguyễn Thị Minh Quyên | 2212401005 | QT2601K | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Nguyễn Vân Thuỳ | 2212401018 | QT2601K | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Phạm Phương Thúy | 2212401001 | QT2601K | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Nguyễn Quốc Việt | 2212401025 | QT2601K | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Đỗ Thị Hà Vy | 2212401014 | QT2601K | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
STT | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 00:55 18/01/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Giới thiệu học phần Chương 1: Các phương pháp (PP) xác định chi phí (CF) và giá thành sản phẩm (10) Các cách phân loại CF 1.2. Phương pháp xác định (tính) chi phí theo công việc | |
2 | 00:55 15/02/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 1: Các phương pháp (PP) xác định chi phí (CF) và giá thành sản phẩm (10) 1.2. Phương pháp xác định (tính) chi phí theo công việc | |
3 | 00:55 22/02/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 1: Các phương pháp (PP) xác định chi phí (CF) và giá thành sản phẩm (10) 1.3. Phương pháp xác định chi phí cho quá trình sản xuất (SX) | |
4 | 00:55 01/03/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 1: Các phương pháp (PP) xác định chi phí (CF) và giá thành sản phẩm (10) 1.3. Phương pháp xác định chi phí cho quá trình sản xuất (SX) Chương 2: Chi phí tiêu chuẩn & đánh giá k/quả thực hiện (9) 2.1. Khái niệm về chi phí tiêu chuẩn và tác dụng của hệ thống chi phí tiêu chuẩn | |
5 | 00:55 08/03/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 2: Chi phí tiêu chuẩn & đánh giá k/quả thực hiện (9) 2.2. Phương pháp xây dựng định mức (ĐM) tiêu chuẩn 2.3. Xây dựng các định mức chi phí sản xuất | |
6 | 00:55 13/03/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 2: Chi phí tiêu chuẩn & đánh giá k/quả thực hiện (9) 2.3. Xây dựng các định mức chi phí sản xuất 2.4. Đánh giá kết quả thực hiện | |
7 | 00:55 15/03/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 2: Chi phí tiêu chuẩn & đánh giá k/quả thực hiện (9) 2.4. Đánh giá kết quả thực hiện Đánh giá 1 | |
8 | 00:55 22/03/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 3: Các trung tâm phân tích (PT) và phân tích báo cáo bộ phận (10) 3.1.Khái niệm và phân loại trung tâm trung tâm (bộ phận) phân tích 3.2. Các khái niệm chi phí kết quả trong báo cáo bộ phận 3.3.Phân bổ chi phí của của các bộ phận phục vụ | |
9 | 00:55 29/03/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 3: (tiếp) 3.3.Phân bổ chi phí của của các bộ phận phục vụ 3.4.Phân tích báo cáo bộ phận | |
10 | 00:55 05/04/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 3: (tiếp) 3.5.Các phương pháp xác định chi phí và phân tích báo cáo bộ phận theo phương pháp xác định chi phí | |
11 | 00:55 12/04/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 3: (tiếp) 3.5.Các phương pháp xác định chi phí và phân tích báo cáo bộ phận theo phương pháp xác định chi phí Chương 4: Thông tin của kế toán quản trị với việc ra quyết định (QĐ) dài hạn (9) 4.1. Khái niệm và vai trò của các quyết định dài hạn trong quản lý doanh nghiệp 4.2. Những đặc điểm của các quyết định dài hạn. | |
12 | 00:55 19/04/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 4: (tiếp) 4.2. Những đặc điểm của các quyết định dài hạn. 4.3. Các phương pháp ra quyết định dài hạn. | |
13 | 01:55 25/04/2025 | B301 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 4: (tiếp) 4.3. Các phương pháp ra quyết định dài hạn. | |
14 | 00:55 26/04/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 4: (tiếp) 4.3. Các phương pháp ra quyết định dài hạn. Đánh giá 2 Chương 5: Tổ chức thực hiện kế toán quản trị (4) 5.1. Xây dựng hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ kế toán và báo cáo kế toán quản trị | |
15 | 00:55 10/05/2025 | C201 | 3 | QT2601K Kế Toán Quản Trị 2 | Nguyễn Thị Mai Linh | Chương 5: Tổ chức thực hiện kế toán quản trị (4) 5.1. Xây dựng hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ kế toán và báo cáo kế toán quản trị 5.2. Xây dựng mô hình tổ chức bộ máy kế toán quản trị |