Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2024

Remaster by Bui Duc Thang

Thông tin lớp học
Mã lớpMônGiảng viênTổng số tiếtKhối lượng dự kiếnKhối lượng thực hiệnngôn ngữ
QT2701LNguyên Lý Kế Toán Nguyễn Thị Thúy Hồng04545vietnamese
Tình hình học tập
STTHọ và tênMã sinh viênLớp hành chínhTình hình đi họcTổng tiết vắngĐiểm chuyên cần (40%)Điểm thực hành (30%)Điểm trung bình kiểm tra (30%)Điểm quá trình
1Nguyễn Đức Anh2312400024QT2701L
120000
2Nguyễn Đức Anh2312400066QT2701L
450000
3Phạm Ngọc Anh2312400001QT2701L
00000
4Nguyễn Tường Anh2312400027QT2701L
30000
5Nguyễn Quốc An2312400014QT2701L
120000
6Lương Thị Ngọc Bích2312400016QT2701L
30000
7Nguyễn Thị Ngọc Bích2312400032QT2701L
30000
8Vũ Văn Chính2312400061QT2701L
60000
9Nguyễn Minh Công2312400076QT2701L
30000
10Phan Tiến Dũng2312400006QT2701L
30000
11Nguyễn Văn Dũng2312400073QT2701L
60000
12Nguyễn Thành Đạt2312400081QT2701L
120000
13Nguyễn Thành Đông2312400054QT2701L
90000
14Bùi Đức2312400007QT2701L
00000
15Vũ Hoàng Gia2312400026QT2701L
00000
16Lưu Phương Hà2312700003QT2701L
00000
17Đỗ Thị Hằng2312400046QT2701L
00000
18Trần Quang Hoàn2312400074QT2701L
450000
19Vũ Minh Hòa2312408001QT2701L
450000
20Đinh Thị Thu Huyên2312400077QT2701L
30000
    1
  • 1
  • 2
  • 3
Các buổi học đã hoàn thành
STTThời gianPhòngSố tiếtThông tin lớpGiảng viênNội dungSinh viên vắng
106:55 15/01/2025C2033QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
Giới thiệu học phần
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA HTKT(3)
1.1. Bản chất của hạch toán kế toán (LT)
1.2. Đối tượng của hạch toán kế toán (LT + BT)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
206:55 22/01/2025C2033QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
1.2. Đối tượng của hạch toán kế toán (LT + BT)
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN (3)
2.1. Nội dung, ý nghĩa phương pháp chứng từ kế toán (LT)
2.2. Hệ thống bản chứng từ (LT + BT)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Trương Đức Hưng (3t)
Vũ Đức Mạnh (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
306:55 12/02/2025C2033QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
2.3. Quy trình luân chuyển chứng từ (LT)

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TÀI KHOẢN (13)
3.1. Nội dung, ý nghĩa phương pháp TK (LT)
3.2. TK kế toán (LT + BT)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
406:55 19/02/2025C2033QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
3.3. Cách ghi các nghiêp vụ kinh tế phát sinh vào TK (LT + BT)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Nguyễn Quốc An (3t)
Nguyễn Minh Công (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
Đỗ Hoàng Thành (3t)
506:55 26/02/2025C2033QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
3.3. Cách ghi các nghiêp vụ kinh tế phát sinh vào TK (LT + BT)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Nguyễn Thành Đạt (3t)
Nguyễn Thành Đông (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
Nguyễn Lam Trường (3t)
606:55 05/03/2025C2023QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
3.3. Cách ghi các nghiêp vụ kinh tế phát sinh vào TK (LT + BT)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Lê Đức Hùng (3t)
Đinh Thị Phương Oanh (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
706:55 12/03/2025C2023QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
3.4. Cách kiểm tra tính chính xác của việc ghi các nghiệp vụ kinh tế vào TK (LT + BT)
ĐG1: Khái quát kết cấu và nội dung cơ bản của tài khoản kế toán.
Nguyễn Đức Anh (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
806:55 19/03/2025C2023QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ (8)
4.1. Nội dung, ý nghĩa của PP tính giá (LT)
4.2. Nội dung, trình tự tính giá tài sản mua vào (LT+ BT)
4.3. Nội dung , trình tự tính giá SP, DV sản xuất (LT+BT)

Nguyễn Đức Anh (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
906:55 26/03/2025C2023QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
4.4. Nội dung , trình tự tính giá vốn hàng xuất kho (LT+BT)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
1006:55 02/04/2025C2023QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
4.4. Nội dung , trình tự tính giá vốn hàng xuất kho (LT+BT)
CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KD CHỦ YẾU (11)
5.1. Hạch toán kế toán quá trình mua hàng (LT + BT)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Nguyễn Tường Anh (3t)
Nguyễn Quốc An (3t)
Lương Thị Ngọc Bích (3t)
Vũ Văn Chính (3t)
Nguyễn Văn Dũng (3t)
Nguyễn Thành Đạt (3t)
Nguyễn Thành Đông (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Phạm Vũ Trường Huy (3t)
Trương Đức Hưng (3t)
Trần Quang Hùng (3t)
Vũ Thị Kim Liên (3t)
Trần Khánh Linh (3t)
Trần Gia Lộc (3t)
Vũ Ánh Xuân Mai (3t)
Đoàn Phú Quý (3t)
Bùi Quang Thiện (3t)
Vũ Thị Quỳnh Trang (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
Trần Thị Ánh Tuyết (3t)
1106:55 09/04/2025C2023QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
5.1. Hạch toán kế toán quá trình mua hàng (LT + BT)
5.2. Hạch toán kế toán quá trình sản xuất (LT + BT)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Nguyễn Quốc An (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Đinh Thị Thu Huyên (3t)
Phạm Vũ Trường Huy (3t)
Trương Đức Hưng (3t)
Trần Quang Hùng (3t)
Hồ Trần Trúc Lam (3t)
Trần Gia Lộc (3t)
Vũ Đức Mạnh (3t)
Trần Thái Nhật (3t)
Đoàn Phú Quý (3t)
Nguyễn Trường Sơn (3t)
Bùi Quang Thiện (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
1206:55 16/04/2025C2023QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
5.2. Hạch toán kế toán quá trình sản xuất (LT + BT)
5.3. Hạch toán kế toán quá trình bán hàng (tiêu thụ) và xác định kết quả kinh doanh (LT + BT)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Trương Đức Hưng (3t)
Nguyễn Trường Sơn (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
1306:55 23/04/2025C2023QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng

5.3. Hạch toán kế toán quá trình bán hàng (tiêu thụ) và xác định kết quả kinh doanh (LT + BT)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Phan Tiến Dũng (3t)
Nguyễn Thành Đạt (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Phạm Vũ Trường Huy (3t)
Trần Quang Hùng (3t)
Hồ Trần Trúc Lam (3t)
Vũ Thị Kim Liên (3t)
Trần Gia Lộc (3t)
Vũ Đức Mạnh (3t)
Nguyễn Trường Sơn (3t)
Bùi Quang Thiện (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
Nguyễn Lam Trường (3t)
1406:55 07/05/2025C2023QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
6.2. Phương pháp lập một số bảng tổng hợp cân đối kế toán (LT+BT)

CHƯƠNG 7: Sổ KT VÀ HÌNH THỨC K TOÁN (2)
7.1. Sổ kế toán (LT )
7.2. Các hình thức kế toán (LT + BT)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Nguyễn Quốc An (3t)
Nguyễn Thị Ngọc Bích (3t)
Vũ Văn Chính (3t)
Nguyễn Văn Dũng (3t)
Nguyễn Thành Đạt (3t)
Nguyễn Thành Đông (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Đỗ Hoàng Huy (3t)
Phạm Vũ Trường Huy (3t)
Trương Đức Hưng (3t)
Trần Quang Hùng (3t)
Đào Thị Thùy Linh (3t)
Vũ Đức Mạnh (3t)
Đỗ Hoàng Thành (3t)
Đỗ Xuân Thắng (3t)
Bùi Quang Thiện (3t)
Vũ Thị Quỳnh Trang (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
Trần Thị Ánh Tuyết (3t)
1506:55 14/05/2025c2023QT2701L
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
Nguyễn Đức Anh (3t)
Trần Quang Hoàn (3t)
Vũ Minh Hòa (3t)
Phạm Vũ Trường Huy (3t)
Trương Đức Hưng (3t)
Trần Quang Hùng (3t)
Đỗ Vĩnh Thành Trung (3t)
    1
  • 1