Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|---|---|
QT2801K | Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | 0 | 48 | 45 | vietnamese |
STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tổng tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lê Kiều Anh | 2412400108 | QT2801K | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Ngụy Phương Anh | 2412400018 | QT2801K | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Bùi Quỳnh Anh | 2412401009 | QT2801K | 33 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Phạm Thị Lan Anh | 2412400074 | QT2801K | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Nguyễn Thị Ngọc Anh | 2412400094 | QT2801K | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Phạm Tuấn Anh | 2412400124 | QT2801K | 3 | 0 | 2 | 0 | 2 | |
7 | Nguyễn Việt Anh | 2412400098 | QT2801K | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Phạm Ngọc Ánh | 2412401010 | QT2801K | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Đỗ Thị Linh Ánh | 2412400116 | QT2801K | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Đỗ Gia Bình | 2412400126 | QT2801K | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Nguyễn Thuỳ Châm | 2412400042 | QT2801K | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Đào Thị Huyền Diệu | 2412400131 | QT2801K | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Nguyễn Lê Dũng | 2412400083 | QT2801K | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Nguyễn Thị Ánh Dương | 2412400053 | QT2801K | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Phạm Thị Thuỳ Dương | 2412400079 | QT2801K | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | Nguyễn Thị Hà Giang | 2412400022 | QT2801K | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | Ngô Thị Hạnh | 2412400046 | QT2801K | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | Phạm Thị Hậu | 2412400078 | QT2801K | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | Vũ Thu Hiền | 2412400025 | QT2801K | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | |
20 | Nguyễn Trần Mai Hoa | 2412400011 | QT2801K | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
STT | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 06:55 16/01/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Mở đầu Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của thống kê học. Quá trình nghiên cứu thống kê 1.1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học (LT) 1.2. Các khái niệm cơ bản (LT, TL) 1.3 Các gđ của quá trình nghiên cứu thống kê (LT, TL) Chương 2: Trình bày số liệu thống kê 2.1. Phân tổ thống kê (LT, BT, TL) | |
2 | 06:55 23/01/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Chương 2 (tiếp) 2.2. Bảng thống kê (TL) 2.3. Đồ thị thống kê (TL) Chương 3: Các tham số của phân phối thống kê 3.1. Số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê (LT, BT, TL) 3.2. Các tham số đo xu hướng hội tụ (LT, BT, TL) | |
3 | 06:55 13/02/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Chương 3 (tiếp) 3.3. Các tham số đo độ phân tán (LT, BT, TL) Chương 4: Điều tra chọn mẫu 4.1. Khái niệm, ý nghĩa & phân loại điều tra chọn mẫu (LT) 4.2. Điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên (LT, BT, TL) | |
4 | 06:55 20/02/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Chương 5: Hồi quy và tương quan 5.1. Mối lhệ giữa các HT. Nhiệm vụ của PP HQ & TQ (LT) 5.2. Lhệ TQ tuyến tính giữa 2 tiêu thức số lượng Chương 6: Dãy số thời gian 6.1.Khái niệm về dãy số thời gian (LT) 6.2.Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian (LT, BT, TL) | |
5 | 06:55 27/02/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Chương 6 (tiếp) 6.3.Các pp biểu hiện xu hướng phát triển CB của HT (BT, TL) Chương 7: Chỉ số 7.1.KN, PL, tác dụng và đặc điểm của pp chỉ số (LT) 7.2.Các phương pháp tính chỉ số (LT, BT, TL) | |
6 | 06:55 06/03/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Chương 7(tiếp) 7.2.Các phương pháp tính chỉ số (LT, BT, TL) 7.3.Hệ thống chỉ số (LT, BT, TL) Đánh giá Chương 8: Thống kê kết quả SXKD của DN 8.1.Một số KN cơ bản về kết quả SXKD (LT, TL) | |
7 | 06:55 13/03/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Chương 8 (tiếp) 8.2.Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả SXKD (LT, BT, TL) 8.3.Thống kê chất lượng sản phẩm (LT, BT, TL) 8.4.Phương pháp PT tài liệu thống kê KQSXKD (LT, BT, TL) | |
8 | 06:55 20/03/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Chương 8: Thống kê kết quả SXKD của DN (tiếp) 8.4.Phương pháp PT tài liệu thống kê KQSXKD (LT, BT, TL) | |
9 | 06:55 27/03/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Chương 8 (tiếp) 8.4.Phương pháp PT tài liệu thống kê KQSXKD (LT, BT, TL) Chương 9: Thống kê lao động của doanh nghiệp 9.1. Thống kê số lượng và sự biến động LĐ của DN (LT, TL) 9.2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động (LT, TL) 9.3. Thống kê năng suất lao động trong doanh nghiệp (BT, TL) | |
10 | 06:55 03/04/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Chương 9: Thống kê lao động của doanh nghiệp (tiếp) 9.3. Thống kê năng suất lao động trong doanh nghiệp (BT, TL) 9.4. Thống kê thu nhập của LĐ trong DN (LT, BT, TL) | |
11 | 06:55 10/04/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Chương 9 (tiếp) 9.4. Thống kê thu nhập của LĐ trong DN (LT, BT, TL) (tiếp) Chương 10: Tkê GTSX và hiệu quả SXKD của DN 10.1. KN, YN của các loại chỉ tiêu giá thành và tác dụng của nó đối với công tác quản lý DN (LT, TL) 10.2. Nội dung kinh tế của chỉ tiêu giá thành (LT, TL) 10.3. Phương pháp phân tích tài liệu TKê giá thành (LT, BT) | |
12 | 06:55 17/04/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Chương 10: Tkê GTSX và hiệu quả SXKD của DN (tiếp) 10.3. Phương pháp phân tích tài liệu TKê giá thành (LT, BT) (tiếp) | |
13 | 06:55 22/04/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | CHương 10 (tiếp) 10.3. Phương pháp phân tích tài liệu TKê giá thành (LT, BT) (tiếp) 10.4.Thống kê hiệu quả SXKD của DN (LT, TL) Chương 11: Tkê GTSX và hiệu quả SXKD của DN 11.1. Thống kê vốn của doanh nghiệp | |
14 | 06:55 24/04/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Chương 11: Tkê GTSX và hiệu quả SXKD của DN (tiếp) 11.1. Thống kê vốn của doanh nghiệp (tiếp) | |
15 | 06:55 08/05/2025 | C202 | 3 | QT2801K Thống Kê Kinh Doanh | Nguyễn Thị Tình | Chương 11 (tiếp) 11.1. Thống kê vốn của doanh nghiệp (tiếp) Đánh giá 2 11.2. Thống kê hoạt động tài chính của doanh nghiệp |