Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2024

Remaster by Bui Duc Thang

Thông tin lớp học
Mã lớpMônGiảng viênTổng số tiếtKhối lượng dự kiếnKhối lượng thực hiệnngôn ngữ
QT2801KThống Kê Kinh Doanh Nguyễn Thị Tình04845vietnamese
Tình hình học tập
STTHọ và tênMã sinh viênLớp hành chínhTình hình đi họcTổng tiết vắngĐiểm chuyên cần (40%)Điểm thực hành (30%)Điểm trung bình kiểm tra (30%)Điểm quá trình
1Lê Kiều Anh2412400108QT2801K
80000
2Ngụy Phương Anh2412400018QT2801K
30000
3Bùi Quỳnh Anh2412401009QT2801K
330000
4Phạm Thị Lan Anh2412400074QT2801K
00000
5Nguyễn Thị Ngọc Anh2412400094QT2801K
90000
6Phạm Tuấn Anh2412400124QT2801K
30202
7Nguyễn Việt Anh2412400098QT2801K
150000
8Phạm Ngọc Ánh2412401010QT2801K
130000
9Đỗ Thị Linh Ánh2412400116QT2801K
30000
10Đỗ Gia Bình2412400126QT2801K
00000
11Nguyễn Thuỳ Châm2412400042QT2801K
30000
12Đào Thị Huyền Diệu2412400131QT2801K
90000
13Nguyễn Lê Dũng2412400083QT2801K
150000
14Nguyễn Thị Ánh Dương2412400053QT2801K
60000
15Phạm Thị Thuỳ Dương2412400079QT2801K
30000
16Nguyễn Thị Hà Giang2412400022QT2801K
30000
17Ngô Thị Hạnh2412400046QT2801K
30000
18Phạm Thị Hậu2412400078QT2801K
40000
19Vũ Thu Hiền2412400025QT2801K
00202
20Nguyễn Trần Mai Hoa2412400011QT2801K
60000
    1
  • 1
  • 2
  • 3
Các buổi học đã hoàn thành
STTThời gianPhòngSố tiếtThông tin lớpGiảng viênNội dungSinh viên vắng
106:55 16/01/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Mở đầu
Chương 1: Đối tượng nghiên cứu của thống kê học.
Quá trình nghiên cứu thống kê
1.1. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học (LT)
1.2. Các khái niệm cơ bản (LT, TL)
1.3 Các gđ của quá trình nghiên cứu thống kê (LT, TL)
Chương 2: Trình bày số liệu thống kê
2.1. Phân tổ thống kê (LT, BT, TL)
206:55 23/01/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Chương 2 (tiếp)
2.2. Bảng thống kê (TL)
2.3. Đồ thị thống kê (TL)
Chương 3: Các tham số của phân phối thống kê
3.1. Số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê (LT, BT, TL)
3.2. Các tham số đo xu hướng hội tụ (LT, BT, TL)
Bùi Quỳnh Anh (3t)
Nguyễn Việt Anh (3t)
Đỗ Thị Linh Ánh (3t)
Nguyễn Thuỳ Châm (3t)
Phạm Thị Thuỳ Dương (3t)
Ngô Hoàng Long (3t)
Phạm Thị Phương Mai (3t)
Phạm Thị Hồng Nhung (3t)
Phạm Thị Tâm (3t)
Bùi Văn Thắng (3t)
Phạm Thị Huyền Trang (3t)
Nguyễn Thanh Trúc (3t)
306:55 13/02/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Chương 3 (tiếp)
3.3. Các tham số đo độ phân tán (LT, BT, TL)
Chương 4: Điều tra chọn mẫu
4.1. Khái niệm, ý nghĩa & phân loại điều tra chọn mẫu (LT)
4.2. Điều tra chọn mẫu ngẫu nhiên (LT, BT, TL)
Bùi Quỳnh Anh (3t)
Phạm Ngọc Ánh (3t)
Đào Thị Huyền Diệu (3t)
Nguyễn Lê Dũng (3t)
Nguyễn Trần Mai Hoa (3t)
Ngô Hoàng Long (3t)
Bùi Văn Thắng (3t)
Phạm Thị Huyền Trang (3t)
406:55 20/02/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Chương 5: Hồi quy và tương quan
5.1. Mối lhệ giữa các HT. Nhiệm vụ của PP HQ & TQ (LT)
5.2. Lhệ TQ tuyến tính giữa 2 tiêu thức số lượng
Chương 6: Dãy số thời gian
6.1.Khái niệm về dãy số thời gian (LT)
6.2.Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian (LT, BT, TL)
Bùi Quỳnh Anh (3t)
Nguyễn Duy Khánh (3t)
Triệu Đặng Diệu Ly (3t)
Bùi Văn Thắng (3t)
Phạm Thị Huyền Trang (3t)
506:55 27/02/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Chương 6 (tiếp)
6.3.Các pp biểu hiện xu hướng phát triển CB của HT (BT, TL)
Chương 7: Chỉ số
7.1.KN, PL, tác dụng và đặc điểm của pp chỉ số (LT)
7.2.Các phương pháp tính chỉ số (LT, BT, TL)
Bùi Quỳnh Anh (3t)
Nguyễn Việt Anh (3t)
Phạm Ngọc Ánh (3t)
Nguyễn Lê Dũng (3t)
Bùi Văn Thắng (3t)
Phạm Thị Huyền Trang (3t)
606:55 06/03/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Chương 7(tiếp)
7.2.Các phương pháp tính chỉ số (LT, BT, TL)
7.3.Hệ thống chỉ số (LT, BT, TL)
Đánh giá
Chương 8: Thống kê kết quả SXKD của DN
8.1.Một số KN cơ bản về kết quả SXKD (LT, TL)
Bùi Quỳnh Anh (3t)
Nguyễn Thị Ngọc Anh (3t)
Đào Thị Huyền Diệu (3t)
Nguyễn Thị Ánh Dương (3t)
Vũ Thị Thu Huế (3t)
Nguyễn Duy Khánh (3t)
Phạm Thị Thanh (3t)
Bùi Văn Thắng (3t)
Phạm Thị Thu Thủy (3t)
Phạm Thị Huyền Trang (3t)
706:55 13/03/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Chương 8 (tiếp)
8.2.Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả SXKD (LT, BT, TL)
8.3.Thống kê chất lượng sản phẩm (LT, BT, TL)
8.4.Phương pháp PT tài liệu thống kê KQSXKD (LT, BT, TL)
Bùi Quỳnh Anh (3t)
Lê Kiều Anh (3t)
Phạm Tuấn Anh (3t)
Ngô Hoàng Long (3t)
Triệu Đặng Diệu Ly (3t)
Bùi Văn Thắng (3t)
Phạm Thị Huyền Trang (3t)
806:55 20/03/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Chương 8: Thống kê kết quả SXKD của DN (tiếp)
8.4.Phương pháp PT tài liệu thống kê KQSXKD (LT, BT, TL)
Bùi Quỳnh Anh (3t)
Nguyễn Việt Anh (3t)
Phạm Ngọc Ánh (3t)
Nguyễn Lê Dũng (3t)
Nguyễn Thị Ánh Dương (3t)
Ngô Hoàng Long (3t)
Triệu Đặng Diệu Ly (3t)
Phạm Thị Tâm (3t)
Bùi Văn Thắng (3t)
Phạm Thị Huyền Trang (3t)
906:55 27/03/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Chương 8 (tiếp)
8.4.Phương pháp PT tài liệu thống kê KQSXKD (LT, BT, TL)
Chương 9: Thống kê lao động của doanh nghiệp
9.1. Thống kê số lượng và sự biến động LĐ của DN (LT, TL)
9.2. Thống kê tình hình sử dụng thời gian lao động (LT, TL)
9.3. Thống kê năng suất lao động trong doanh nghiệp (BT, TL)
1006:55 03/04/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Chương 9: Thống kê lao động của doanh nghiệp (tiếp)
9.3. Thống kê năng suất lao động trong doanh nghiệp (BT, TL)
9.4. Thống kê thu nhập của LĐ trong DN (LT, BT, TL)
Ngô Hoàng Long (3t)
Bùi Văn Thắng (3t)
Bùi Quỳnh Anh (3t)
Nguyễn Việt Anh (3t)
Đào Thị Huyền Diệu (3t)
Nguyễn Lê Dũng (3t)
Phạm Thị Huyền Trang (3t)
Phạm Thị Hậu (3t)
Vũ Thu Hiền (3t, phép)
Nguyễn Duy Khánh (3t)
1106:55 10/04/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Chương 9 (tiếp)
9.4. Thống kê thu nhập của LĐ trong DN (LT, BT, TL) (tiếp)
Chương 10: Tkê GTSX và hiệu quả SXKD của DN
10.1. KN, YN của các loại chỉ tiêu giá thành và tác dụng của nó đối với công tác quản lý DN (LT, TL)
10.2. Nội dung kinh tế của chỉ tiêu giá thành (LT, TL)
10.3. Phương pháp phân tích tài liệu TKê giá thành (LT, BT)
Bùi Quỳnh Anh (3t)
Bùi Văn Thắng (3t)
Phạm Thị Huyền Trang (3t)
1206:55 17/04/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Chương 10: Tkê GTSX và hiệu quả SXKD của DN (tiếp)
10.3. Phương pháp phân tích tài liệu TKê giá thành (LT, BT) (tiếp)
Bùi Quỳnh Anh (3t)
Phạm Thị Huyền Trang (3t)
Bùi Văn Thắng (3t)
Nguyễn Thị Ngọc Anh (3t)
Nguyễn Thị Hà Giang (3t)
Nguyễn Trần Mai Hoa (3t)
Ngô Hoàng Long (3t)
Triệu Đặng Diệu Ly (3t)
Phạm Thị Thanh (3t)
Phạm Thị Hậu (1t)
Phạm Ngọc Ánh (1t)
Lê Kiều Anh (2t)
Phạm Thị Tâm (2t)
Nguyễn Thu Trang (2t)
1306:55 22/04/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
CHương 10 (tiếp)
10.3. Phương pháp phân tích tài liệu TKê giá thành (LT, BT) (tiếp)
10.4.Thống kê hiệu quả SXKD của DN (LT, TL)
Chương 11: Tkê GTSX và hiệu quả SXKD của DN
11.1. Thống kê vốn của doanh nghiệp
1406:55 24/04/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Chương 11: Tkê GTSX và hiệu quả SXKD của DN (tiếp)
11.1. Thống kê vốn của doanh nghiệp (tiếp)
Lê Kiều Anh (3t)
Ngụy Phương Anh (3t)
Bùi Quỳnh Anh (3t)
Nguyễn Thị Ngọc Anh (3t)
Nguyễn Việt Anh (3t)
Phạm Ngọc Ánh (3t)
Nguyễn Lê Dũng (3t)
Ngô Thị Hạnh (3t)
Ngô Hoàng Long (3t)
Bùi Văn Thắng (3t)
Phạm Thị Huyền Trang (3t)
1506:55 08/05/2025C2023QT2801K
Thống Kê Kinh Doanh
Nguyễn Thị Tình
Chương 11 (tiếp)
11.1. Thống kê vốn của doanh nghiệp (tiếp)
Đánh giá 2
11.2. Thống kê hoạt động tài chính của doanh nghiệp
Bùi Văn Thắng (3t)
Phạm Thị Huyền Trang (3t)
    1
  • 1