Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|---|---|
DC2601 | Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | 0 | 30 | 30 | vietnamese |
STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tổng tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Xuân An | 2212102018 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Trần Văn Minh Cao | 2212102001 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Nguyễn Tuấn Chinh | 2212102019 | DC2601 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Bùi Văn Tiến Dương | 2212602001 | DC2601 | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Bùi Đức Hoàng | 2212102009 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Trần Khánh Huy | 2212102008 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Nguyễn Bình Minh | 2212102016 | DC2601 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Bùi Công Minh | 2212102007 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Nguyễn Ngọc Nam | 2212102017 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Vũ Đình Phương | 2212102011 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Doãn Tất Thắng | 2212102020 | DC2601 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Phạm Hùng Thế | 2212102002 | DC2601 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Lê Thành Trung | 2212102012 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
STT | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 02:50 14/01/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | Mở đầu Chương 1. ĐIỀU KHIỂN TỐI ƯU 1.1. Chất lượng tối ưu | |
2 | 02:50 21/01/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | 1.2. Các phương pháp điều khiển tối ưu | |
3 | 02:50 11/02/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | 1.2. Các phương pháp điều khiển tối ưu | |
4 | 02:50 18/02/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | Chương 2. ĐIỀU KHIỂN THÍCH NGHI 2.1. Khái niệm | |
5 | 02:50 25/02/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | 2.2. Ước lượng tham số thích nghi | |
6 | 02:50 04/03/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | 2.3. Hệ thích nghi mô hình tham chiếu | |
7 | 02:50 11/03/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | 2.3. Hệ thích nghi mô hình tham chiếu | |
8 | 02:50 18/03/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | 2.4. Hệ tự chỉnh định | |
9 | 02:50 25/03/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | 2.4. Hệ tự chỉnh định | |
10 | 02:50 01/04/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | Chương 3. ĐIỀU KHIỂN MỜ 3.1. Các khái niệm cơ bản về điều khiển mờ | |
11 | 02:50 08/04/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | 3.2. Cấu trúc, phân loại bộ điều khiển mờ | |
12 | 02:50 15/04/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | 3.2. Cấu trúc, phân loại bộ điều khiển mờ | |
13 | 02:50 22/04/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | 3.3. Các bộ điều khiển mờ | |
14 | 02:50 29/04/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | 3.3. Các bộ điều khiển mờ | |
15 | 02:50 06/05/2025 | B101 | 2 | DC2601 Kỹ Thuật Điều Khiển Thông Minh | Nguyễn Văn Dương | 3.3. Các bộ điều khiển mờ |