Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2024

Remaster by Bui Duc Thang

Thông tin lớp học
Mã lớpMônGiảng viênTổng số tiếtKhối lượng dự kiếnKhối lượng thực hiệnngôn ngữ
CT2801Cơ Sở Dữ Liệu Vũ Anh Hùng605540vietnamese
Tình hình học tập
STTHọ và tênMã sinh viênLớp hành chínhTình hình đi họcTổng tiết vắngĐiểm chuyên cần (40%)Điểm thực hành (30%)Điểm trung bình kiểm tra (30%)Điểm quá trình
1Nguyễn Đức Anh2412111027CT2801
30000
2Hoàng Trần Duy Anh2412111034CT2801
00000
3Ngô Thành An2412111050CT2801
00000
4Nguyễn Đức Bách2412111036CT2801
80000
5Trần Xuân Bách2412102008CT2801
00000
6Trần Mạnh Cường2412111023CT2801
80000
7Bùi Văn Cường2412111015CT2801
60000
8Đinh Hữu Đạt2112111034CT2501C
30000
9Phạm Tiến Đạt2412111001CT2801
30000
10Phạm Trường Giang2412111005CT2801
30000
11Khúc Thị Hảo2412111020CT2801
60000
12Vũ Minh Hiếu2412111011CT2801
00000
13Phạm Đức Hiệp2412111029CT2801
00000
14Đặng Xuân Hiệp2412111055CT2801
160000
15Phạm Gia Huy2412111028CT2801
00000
16Phí Trường Khánh2412111019CT2801
00000
17Vũ Đình Lâm2312101025CT2701
00000
18Bùi Gia Linh2412111025CT2801
50000
19Chu Thị Linh2312101003CT2701
30000
20Trần Thị Kiều Linh2412111018CT2801
30000
    1
  • 1
  • 2
Các buổi học đã hoàn thành
STTThời gianPhòngSố tiếtThông tin lớpGiảng viênNội dungSinh viên vắng
100:00 12/08/2025B2033CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
Giới thiệu học phần
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM VỀ HỆ CSDL
1.1. Các khái niệm về CSDL
1.2. Các đặc trưng của giải pháp CSDL
1.3. Mô hình CSDL
1.4. Con người trong hệ CSDL
1.5. Ngôn ngữ CSDL và giao diện
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ ER
2.1. Các khái niệm
202:50 15/08/2025B2032CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
2.2. Các bước xây dựng mô hình ER
300:00 19/08/2025B2033CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
2.2. Các bước xây dựng mô hình ER (tiếp)
2.3. Phân tích hồ sơ để xác định các thành phần mô hình ER
2.3.1. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn các thông tin cơ sở
402:50 22/08/2025B2032CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
2.3.1. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn các thông tin cơ sở (tiếp)
500:00 26/08/2025B2033CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
2.3.2. Xác định các thực thể, thuộc tính và định danh
Nguyễn Đức Bách (3t)
Trần Xuân Bách (3t)
Nguyễn Đức Thiện (3t)
602:50 29/08/2025B2032CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
2.3.2. Xác định các thực thể, thuộc tính và định danh (tiếp)
2.3.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính tương ứng
Bùi Gia Linh (2t)
700:00 09/09/2025B2033CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
2.3.4. Vẽ biểu đồ mô hình thực thể ER
Nguyễn Đức Anh (3t)
Khúc Thị Hảo (3t)
Bùi Gia Linh (3t)
Vũ Đình Trung (3t)
802:50 12/09/2025B2032CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
2.3.5. Chuẩn hóa và thu gọn biểu đồ
ĐG1: Xây dựng mô hình ER cho một bài toán quản lý
Trần Mạnh Cường (2t)
Đặng Xuân Hiệp (2t)
Đặng Hữu Phúc (2t)
Bùi Đình Tú (2t)
900:00 16/09/2025B2033CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH QUAN HỆ
3.1. Một số khái niệm
3.2. CSDL quan hệ và cách tạo lập quan hệ
Trần Mạnh Cường (3t)
Đặng Xuân Hiệp (3t)
Đặng Hữu Phúc (3t)
1002:50 19/09/2025B2032CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ
Ngô Anh Tuấn (2t)
1100:00 23/09/2025B2033CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp)
Đặng Hữu Phúc (3t)
Nguyễn Đức Thiện (3t)
Đinh Hữu Đạt (3t)
Đặng Xuân Hiệp (3t)
1202:50 26/09/2025B2032CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp)
1300:00 30/09/2025B2033CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp)
ĐG2: Áp dụng thuật toán để chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình quan hệ cho bài toán quản lý
Nguyễn Đức Bách (3t)
Bùi Văn Cường (3t)
Phạm Tiến Đạt (3t)
Phạm Trường Giang (3t)
Khúc Thị Hảo (3t)
Đặng Xuân Hiệp (3t)
Chu Thị Linh (3t)
Trần Thị Kiều Linh (3t)
Đặng Hữu Phúc (3t)
Tô Quang Thắng (3t)
Vũ Đình Trung (3t)
1402:50 03/10/2025B2032CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
CHƯƠNG 4: ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.1. Các phép toán tập hợp: Phép hợp, giao, hiệu, tích đề các
4.2. Các phép toán: Phép chọn, chiếu, nối, đổi lại tên, chia
Nguyễn Đức Bách (2t)
1500:00 07/10/2025B2033CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
4.2. Các phép toán: Phép chọn, chiếu, nối, đổi lại tên, chia (tiếp)
4.3. Các phép toán quan hệ bổ sung: Phép toán nhóm, phép nối ngoài và hợp ngoài
CHƯƠNG 5: NGÔN NGỮ SQL
5.1. Giới thiệu SQL
5.2. Các thao tác đối với bảng
Trần Mạnh Cường (3t)
Bùi Văn Cường (3t)
Đặng Xuân Hiệp (3t)
Đặng Hữu Phúc (3t)
Phạm Như Quỳnh (3t)
1602:50 10/10/2025B2032CT2801
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
5.3. Kết xuất dữ liệu bằng lệnh SELECT
Đặng Xuân Hiệp (2t)
Đặng Hữu Phúc (2t)
    1
  • 1