Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|---|---|
CT2801 | Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 60 | 55 | 40 | vietnamese |
STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tổng tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đức Anh | 2412111027 | CT2801 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Hoàng Trần Duy Anh | 2412111034 | CT2801 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Ngô Thành An | 2412111050 | CT2801 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Nguyễn Đức Bách | 2412111036 | CT2801 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Trần Xuân Bách | 2412102008 | CT2801 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Trần Mạnh Cường | 2412111023 | CT2801 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Bùi Văn Cường | 2412111015 | CT2801 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Đinh Hữu Đạt | 2112111034 | CT2501C | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Phạm Tiến Đạt | 2412111001 | CT2801 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Phạm Trường Giang | 2412111005 | CT2801 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Khúc Thị Hảo | 2412111020 | CT2801 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Vũ Minh Hiếu | 2412111011 | CT2801 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Phạm Đức Hiệp | 2412111029 | CT2801 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Đặng Xuân Hiệp | 2412111055 | CT2801 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Phạm Gia Huy | 2412111028 | CT2801 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | Phí Trường Khánh | 2412111019 | CT2801 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | Vũ Đình Lâm | 2312101025 | CT2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | Bùi Gia Linh | 2412111025 | CT2801 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | Chu Thị Linh | 2312101003 | CT2701 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | Trần Thị Kiều Linh | 2412111018 | CT2801 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
STT | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 00:00 12/08/2025 | B203 | 3 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | Giới thiệu học phần CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM VỀ HỆ CSDL 1.1. Các khái niệm về CSDL 1.2. Các đặc trưng của giải pháp CSDL 1.3. Mô hình CSDL 1.4. Con người trong hệ CSDL 1.5. Ngôn ngữ CSDL và giao diện CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ ER 2.1. Các khái niệm | |
2 | 02:50 15/08/2025 | B203 | 2 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.2. Các bước xây dựng mô hình ER | |
3 | 00:00 19/08/2025 | B203 | 3 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.2. Các bước xây dựng mô hình ER (tiếp) 2.3. Phân tích hồ sơ để xác định các thành phần mô hình ER 2.3.1. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn các thông tin cơ sở | |
4 | 02:50 22/08/2025 | B203 | 2 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.1. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn các thông tin cơ sở (tiếp) | |
5 | 00:00 26/08/2025 | B203 | 3 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.2. Xác định các thực thể, thuộc tính và định danh | |
6 | 02:50 29/08/2025 | B203 | 2 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.2. Xác định các thực thể, thuộc tính và định danh (tiếp) 2.3.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính tương ứng | |
7 | 00:00 09/09/2025 | B203 | 3 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.4. Vẽ biểu đồ mô hình thực thể ER | |
8 | 02:50 12/09/2025 | B203 | 2 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.5. Chuẩn hóa và thu gọn biểu đồ ĐG1: Xây dựng mô hình ER cho một bài toán quản lý | |
9 | 00:00 16/09/2025 | B203 | 3 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH QUAN HỆ 3.1. Một số khái niệm 3.2. CSDL quan hệ và cách tạo lập quan hệ | |
10 | 02:50 19/09/2025 | B203 | 2 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ | |
11 | 00:00 23/09/2025 | B203 | 3 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp) | |
12 | 02:50 26/09/2025 | B203 | 2 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp) | |
13 | 00:00 30/09/2025 | B203 | 3 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp) ĐG2: Áp dụng thuật toán để chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình quan hệ cho bài toán quản lý | |
14 | 02:50 03/10/2025 | B203 | 2 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | CHƯƠNG 4: ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.1. Các phép toán tập hợp: Phép hợp, giao, hiệu, tích đề các 4.2. Các phép toán: Phép chọn, chiếu, nối, đổi lại tên, chia | |
15 | 00:00 07/10/2025 | B203 | 3 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 4.2. Các phép toán: Phép chọn, chiếu, nối, đổi lại tên, chia (tiếp) 4.3. Các phép toán quan hệ bổ sung: Phép toán nhóm, phép nối ngoài và hợp ngoài CHƯƠNG 5: NGÔN NGỮ SQL 5.1. Giới thiệu SQL 5.2. Các thao tác đối với bảng | |
16 | 02:50 10/10/2025 | B203 | 2 | CT2801 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 5.3. Kết xuất dữ liệu bằng lệnh SELECT |