Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|---|---|
CT2802 | Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 60 | 58 | 25 | vietnamese |
STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tổng tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Đức Anh | 2412111058 | CT2802 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Vũ Hoàng Anh | 2412111033 | CT2802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Nguyễn Sỹ Duy Anh | 2412111022 | CT2802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Đào Vũ Hoàng Anh | 2412111035 | CT2802 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Nguyễn Hoàng Công | 2412111014 | CT2802 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Nguyễn Đức Duy | 2412111037 | CT2802 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Đặng Tiến Duy | 2412111064 | CT2802 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Nguyễn Mai Dương | 2412111054 | CT2802 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Nguyễn Thành Đạt | 2412111062 | CT2802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Vũ Hoàng Hải | 2412111024 | CT2802 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Nguyễn Huy Hoàng | 2412111002 | CT2802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Nguyễn Thị Khánh Linh | 2412111059 | CT2802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Nguyễn Hải Long | 2412111040 | CT2802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Ngô Xuân Lộc | 2412111066 | CT2802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Nguyễn Đức Minh | 2412111057 | CT2802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | Vũ Văn Phong | 2412111060 | CT2802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | Võ Anh Quân | 2412111008 | CT2802 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | Nguyễn Tiến Tài | 2412111009 | CT2802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | Phạm Văn Long Thành | 2412111016 | CT2802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | Hoàng Nhật Thắng | 2412111007 | CT2802 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
STT | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 02:50 12/08/2025 | B103 | 2 | CT2802 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | Giới thiệu học phần CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM VỀ HỆ CSDL 1.1. Các khái niệm về CSDL 1.2. Các đặc trưng của giải pháp CSDL 1.3. Mô hình CSDL 1.4. Con người trong hệ CSDL 1.5. Ngôn ngữ CSDL và giao diện | |
2 | 00:00 14/08/2025 | B103 | 3 | CT2802 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ ER 2.1. Các khái niệm 2.2. Các bước xây dựng mô hình ER | |
3 | 02:50 19/08/2025 | B103 | 2 | CT2802 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.2. Các bước xây dựng mô hình ER (tiếp) 2.3. Phân tích hồ sơ để xác định các thành phần mô hình ER 2.3.1. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn các thông tin cơ sở | |
4 | 00:00 21/08/2025 | B103 | 3 | CT2802 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.1. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn các thông tin cơ sở (tiếp) | |
5 | 02:50 26/08/2025 | B103 | 2 | CT2802 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.2. Xác định các thực thể, thuộc tính và định danh | |
6 | 00:00 28/08/2025 | B103 | 3 | CT2802 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính tương ứng | |
7 | 00:00 04/09/2025 | B103 | 3 | CT2802 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.4. Vẽ biểu đồ mô hình thực thể ER 2.3.5. Chuẩn hóa và thu gọn biểu đồ | |
8 | 02:50 09/09/2025 | B103 | 2 | CT2802 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.5. Chuẩn hóa và thu gọn biểu đồ (tiếp) ĐG1: Xây dựng mô hình ER cho một bài toán quản lý | |
9 | 00:00 11/09/2025 | B103 | 3 | CT2802 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH QUAN HỆ 3.1. Một số khái niệm 3.2. CSDL quan hệ và cách tạo lập quan hệ 3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ | |
10 | 02:50 16/09/2025 | B103 | 2 | CT2802 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp) |