Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2024

Remaster by Bui Duc Thang

Thông tin lớp học
Mã lớpMônGiảng viênTổng số tiếtKhối lượng dự kiếnKhối lượng thực hiệnngôn ngữ
CT2802Cơ Sở Dữ Liệu Vũ Anh Hùng606060vietnamese
Tình hình học tập
STTHọ và tênMã sinh viênLớp hành chínhTình hình đi họcTổng tiết vắngĐiểm chuyên cần (40%)Điểm thực hành (30%)Điểm trung bình kiểm tra (30%)Điểm quá trình
1Hoàng Đức Anh2412111058CT2802
260000
2Vũ Hoàng Anh2412111033CT2802
00000
3Nguyễn Sỹ Duy Anh2412111022CT2802
00000
4Đào Vũ Hoàng Anh2412111035CT2802
30000
5Nguyễn Hoàng Công2412111014CT2802
90000
6Nguyễn Đức Duy2412111037CT2802
90000
7Đặng Tiến Duy2412111064CT2802
110000
8Nguyễn Mai Dương2412111054CT2802
130000
9Nguyễn Thành Đạt2412111062CT2802
30000
10Vũ Hoàng Hải2412111024CT2802
280000
11Nguyễn Huy Hoàng2412111002CT2802
00000
12Nguyễn Thị Khánh Linh2412111059CT2802
00000
13Nguyễn Hải Long2412111040CT2802
30000
14Ngô Xuân Lộc2412111066CT2802
40000
15Nguyễn Đức Minh2412111057CT2802
00000
16Vũ Văn Phong2412111060CT2802
80000
17Võ Anh Quân2412111008CT2802
60000
18Nguyễn Tiến Tài2412111009CT2802
00000
19Phạm Văn Long Thành2412111016CT2802
90000
20Hoàng Nhật Thắng2412111007CT2802
00000
    1
  • 1
  • 2
Các buổi học đã hoàn thành
STTThời gianPhòngSố tiếtThông tin lớpGiảng viênNội dungSinh viên vắng
102:50 12/08/2025B1032CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
Giới thiệu học phần
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM VỀ HỆ CSDL
1.1. Các khái niệm về CSDL
1.2. Các đặc trưng của giải pháp CSDL
1.3. Mô hình CSDL
1.4. Con người trong hệ CSDL
1.5. Ngôn ngữ CSDL và giao diện
200:00 14/08/2025B1033CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ ER
2.1. Các khái niệm
2.2. Các bước xây dựng mô hình ER
302:50 19/08/2025B1032CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
2.2. Các bước xây dựng mô hình ER (tiếp)
2.3. Phân tích hồ sơ để xác định các thành phần mô hình ER
2.3.1. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn các thông tin cơ sở
400:00 21/08/2025B1033CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
2.3.1. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn các thông tin cơ sở (tiếp)
502:50 26/08/2025B1032CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
2.3.2. Xác định các thực thể, thuộc tính và định danh
Hoàng Đức Anh (2t)
Đỗ Lệnh Tuyến (2t)
Phạm Ngọc Tú (2t)
600:00 28/08/2025B1033CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
2.3.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính tương ứng
Hoàng Đức Anh (3t)
Nguyễn Đức Duy (3t)
Vũ Hoàng Hải (3t)
Võ Anh Quân (3t)
Nguyễn Minh Toàn (3t)
Đinh Ngọc Trung (3t)
Đỗ Lệnh Tuyến (3t)
Phạm Ngọc Tú (3t)
Đào Đình Văn (3t)
700:00 04/09/2025B1033CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
2.3.4. Vẽ biểu đồ mô hình thực thể ER
2.3.5. Chuẩn hóa và thu gọn biểu đồ
Đặng Tiến Duy (3t)
Nguyễn Mai Dương (3t)
802:50 09/09/2025B1032CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
2.3.5. Chuẩn hóa và thu gọn biểu đồ (tiếp)
ĐG1: Xây dựng mô hình ER cho một bài toán quản lý
Nguyễn Mai Dương (2t)
900:00 11/09/2025B1033CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH QUAN HỆ
3.1. Một số khái niệm
3.2. CSDL quan hệ và cách tạo lập quan hệ
3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ
Đào Vũ Hoàng Anh (3t)
Nguyễn Hoàng Công (3t)
Nguyễn Minh Toàn (3t)
Đào Đình Văn (3t)
1002:50 16/09/2025B1032CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp)
Đào Đình Văn (2t)
1100:00 18/09/2025B1033CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp)
Nguyễn Hoàng Công (3t)
Nguyễn Đức Duy (3t)
Nguyễn Thành Đạt (3t)
Vũ Hoàng Hải (3t)
Vũ Văn Phong (3t)
Đào Đình Văn (3t)
1202:50 23/09/2025B1032CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp)
Vũ Hoàng Hải (2t)
Nguyễn Minh Toàn (2t)
Đào Đình Văn (2t)
1300:00 25/09/2025B1033CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp)
ĐG2: Áp dụng thuật toán để chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình quan hệ cho bài toán quản lý
Vũ Hoàng Hải (3t)
Nguyễn Hải Long (3t)
Vũ Văn Phong (3t)
Võ Anh Quân (3t)
Nguyễn Minh Toàn (3t)
Phạm Ngọc Tú (3t)
Đào Đình Văn (3t)
1402:50 30/09/2025B1032CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
CHƯƠNG 4: ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.1. Các phép toán tập hợp: Phép hợp, giao, hiệu, tích đề các
1500:00 02/10/2025B1033CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
4.2. Các phép toán: Phép chọn, chiếu, nối, đổi lại tên, chia
Hoàng Đức Anh (3t)
Nguyễn Hoàng Công (3t)
Vũ Hoàng Hải (3t)
Nguyễn Minh Toàn (3t)
Đinh Ngọc Trung (3t)
Phạm Ngọc Tú (3t)
Đào Đình Văn (3t)
1602:50 07/10/2025B1032CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
4.2. Các phép toán: Phép chọn, chiếu, nối, đổi lại tên, chia (tiếp)
4.3. Các phép toán quan hệ bổ sung: Phép toán nhóm, phép nối ngoài và hợp ngoài
Hoàng Đức Anh (2t)
Đặng Tiến Duy (2t)
Ngô Xuân Lộc (2t)
Phạm Văn Long Thành (2t)
Nguyễn Minh Toàn (2t)
Đỗ Lệnh Tuyến (2t)
Đào Đình Văn (2t)
1700:00 09/10/2025B1033CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
CHƯƠNG 5: NGÔN NGỮ SQL
5.1. Giới thiệu SQL
5.2. Các thao tác đối với bảng
5.3. Kết xuất dữ liệu bằng lệnh SELECT
Hoàng Đức Anh (3t)
Nguyễn Đức Duy (3t)
Đặng Tiến Duy (3t)
Nguyễn Minh Toàn (3t)
Đinh Ngọc Trung (3t)
Đào Đình Văn (3t)
1802:50 14/10/2025B1032CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
5.3. Kết xuất dữ liệu bằng lệnh SELECT (tiếp)
5.4. Tạo và thực thi View
Nguyễn Mai Dương (2t)
Vũ Hoàng Hải (2t)
Nguyễn Minh Toàn (2t)
Đào Đình Văn (2t)
1900:00 16/10/2025B1033CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
BÀI TẬP
Bài 1: Sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server để tạo CSDL trên máy tính
Bài 2: Sử dụng câu lệnh SQL để cập nhật dữ liệu (nhập, sửa, xóa dữ liệu) cho các bảng trong CSDL
Hoàng Đức Anh (3t)
Đặng Tiến Duy (3t)
Nguyễn Mai Dương (3t)
Nguyễn Minh Toàn (3t)
Đinh Ngọc Trung (3t)
Đào Đình Văn (3t)
2002:50 21/10/2025B1032CT2802
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng
Bài 2: Sử dụng câu lệnh SQL để cập nhật dữ liệu (nhập, sửa, xóa dữ liệu) cho các bảng trong CSDL (tiếp)
Bài 3: Sử dụng câu lệnh SELECT để truy vấn dữ liệu từ các bảng trong CSDL
Vũ Hoàng Hải (2t)
Nguyễn Minh Toàn (2t)
Đào Đình Văn (2t)
    1
  • 1
  • 2