Phát triển bởi Công ty CP Công nghệ Tin học và Thương mại Tân Phong

Thông tin lớp học
Mã lớpMônGiảng viênTổng số tiếtKhối lượng dự kiếnKhối lượng thực hiệnngôn ngữ
MT2901Bảo Vệ Môi Trường Nguyễn Thị Kim Dung03024vietnamese
Tình hình học tập
STTHọ và tênMã sinh viênLớp hành chínhTình hình đi họcTổng tiết vắngĐiểm chuyên cần (40%)Điểm thực hành (30%)Điểm trung bình kiểm tra (30%)Điểm quá trình
1Nguyễn Ngọc Anh2512301001MT2901
00000
2Nông Phương Anh2512301021MT2901
00000
3Trần Quang Quyền Anh2512301013MT2901
00000
4Đào Thị Ngọc Ánh2512301038MT2901
00000
5Trần Minh Chiến2512301009MT2901
00000
6Nguyễn Tấn Dũng2512301024MT2901
00000
7Bùi Tiến Dương2512301041MT2901
00000
8Nguyễn Hải Đăng2512301037MT2901
30000
9Tạ Anh Điền2512301002MT2901
00000
10Nguyễn Huy Hoàng2512102108MT2901
30000
11Đặng Gia Huy2512301036MT2901
00000
12Phùng Tuấn Huy2512301005MT2901
00000
13Đào Tuấn Hưng2512301040MT2901
00000
14Nguyễn Mạnh Hùng2512301044MT2901
00000
15Nguyễn Thùy Linh2512301006MT2901
00000
16Hồ Thu Loan2512301031MT2901
00000
17Phạm Quang Minh2512301017MT2901
00000
18Đào Thu Minh2512301004MT2901
00000
19Vũ Thu Minh2512301015MT2901
00000
20Nguyễn Văn Minh2512301033MT2901
00000
    1
  • 1
  • 2
  • 3
Các buổi học đã hoàn thành
STTThời gianPhòngSố tiếtThông tin lớpGiảng viênNội dungSinh viên vắng
101:55 04/10/2025A5053MT2901
Bảo Vệ Môi Trường
Nguyễn Thị Kim Dung
Bài mở đầu
Chương 1. Môi trường tự nhiên (10t)
1.1. Khí quyển
1.2. Thuỷ quyển
Trịnh Xuân Thành (3t)
201:55 11/10/2025A5053MT2901
Bảo Vệ Môi Trường
Nguyễn Thị Kim Dung
Chương 1 (tiếp)
1.2. Thuỷ quyển
1.3. Thạch quyển
1.4. Sinh quyển
Trịnh Xuân Thành (3t)
301:55 18/10/2025A5053MT2901
Bảo Vệ Môi Trường
Nguyễn Thị Kim Dung
Chương 1 (tiếp)
1.5. Tài nguyên thiên nhiên
1.6. Các chức năng của môi trường
1.7. Hệ sinh thái – cân bằng hệ sinh thái
Nguyễn Hải Đăng (3t)
Nguyễn Huy Hoàng (3t)
Trịnh Xuân Thành (3t)
Bùi Thái Bảo Vinh (3t)
401:55 25/10/2025A5053MT2901
Bảo Vệ Môi Trường
Nguyễn Thị Kim Dung
1.7. Hệ sinh thái – cân bằng hệ sinh thái ( tiếp )
Chương 2: Ô nhiễm môi trường (8t)
2.1.Ô nhiễm không khí (2t)
2.1.1. Khái niệm và nguồn gây ô nhiễm không khí
2.1.2. Các tác nhân ô nhiễm không khí
2.1.3. Một số dạng ô nhiễm đặc biệt
Trịnh Xuân Thành (3t)
Bùi Thái Bảo Vinh (3t)
Đào Văn Vỹ (3t)
501:55 01/11/2025A5053MT2901
Bảo Vệ Môi Trường
Nguyễn Thị Kim Dung
2.2. Ô nhiễm nước (2t)
2.2.1. Khái niệm; Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nước
2.2. 2. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước
2.2. 3. Tác hại của nước bị ô nhiễm
2.3. Ô nhiễm đất (2t)
2.3.1. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm đất
Trịnh Xuân Thành (3t)
Bùi Thái Bảo Vinh (3t)
Đào Văn Vỹ (3t, phép)
601:55 08/11/2025A5053MT2901
Bảo Vệ Môi Trường
Nguyễn Thị Kim Dung
2.3.2. Tác hại của đất bị ô nhiễm
2.4. Ô nhiễm biển (1t)
2.5. Tác động tới môi trường của một số hoạt động sinh hoạt và sản xuất trong đời sống, điện tử, CNTT, Du lịch, logistic…(1t)
Trịnh Xuân Thành (3t)
Bùi Thái Bảo Vinh (3t)
Nguyễn Ngọc Phú (3t)
Hồ Thu Loan (3t, phép)
701:55 15/11/2025A5053MT2901
Bảo Vệ Môi Trường
Nguyễn Thị Kim Dung
Chương 3: Các giải pháp Bảo vệ môi trường (8t)
3.1. Các giải pháp Bảo vệ môi trường không khí
3.2 . Các giải pháp Bảo vệ môi trường nước
Trịnh Xuân Thành (3t)
801:55 22/11/2025A5053MT2901
Bảo Vệ Môi Trường
Nguyễn Thị Kim Dung
3.2 . Các giải pháp Bảo vệ môi trường nước ( tiếp )
3.3. Các giải pháp Bảo vệ môi trường đất
3.4. Các giải pháp Bảo vệ môi trường biển
Trịnh Xuân Thành (3t)
    1
  • 1