Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|---|---|
CT2701 | Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 45 | 42 | 24 | vietnamese |
STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tổng tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đức Anh | 2312101030 | CT2701 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Nguyễn Hải Anh | 2312101020 | CT2701 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Phạm Tuấn Anh | 2312101021 | CT2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Nguyễn Việt Anh | 2312101042 | CT2701 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Bùi Mạnh Đức | 2312101015 | CT2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Đỗ Mạnh Hoà | 2312101011 | CT2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Cao Việt Hoàn | 2312101013 | CT2701 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Vũ Đăng Huy | 2312101014 | CT2701 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Bùi Đức Huy | 2312101019 | CT2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Trần Đức Huy | 2312101045 | CT2701 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Hoàng Lê Huy | 2312101012 | CT2701 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Phạm Thành Hưng | 2312101017 | CT2701 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Nguyễn Thái Hưng | 2312101044 | CT2701 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Nguyễn Tuấn Khanh | 2312400057 | CT2701 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Nguyễn Chí Kiên | 2312101027 | CT2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | Nguyễn Xuân Lăng | 2312101031 | CT2701 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | Phú Trần Kim Liên | 2312101001 | CT2701 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | Chu Thị Linh | 2312101003 | CT2701 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | Thân Thành Long | 2312101022 | CT2701 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | Phạm Khánh Ly | 2312101024 | CT2701 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 |
STT | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 00:00 15/08/2025 | B105 | 3 | CT2701 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | Giới thiệu học phần Chương 1: Phương pháp luận phát triển hệ thống thông tin 1.1. Khái niệm về hệ thống thông tin (HTTT) 1.2. Tiến hóa của cách tiếp cận phát triển HTTT 1.3. Vòng đời phát triển một HTTT 1.4. Các phương pháp khác nhau phát triển HTTT 1.5. Xây dựng thành công HTTT 1.6. Sơ đồ tổng quát phân tích thiết kế HTTT | |
2 | 00:00 22/08/2025 | B105 | 3 | CT2701 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | Chương 2: Khảo sát hiện trạng xác định yêu cầu hệ thống 2.1. Khảo sát thu thập thông tin của hệ thống 2.2. Các phương pháp truyền thống xác định yêu cầu 2.3. Phương pháp hiện đại để xác định yêu cầu | |
3 | 00:00 29/08/2025 | B105 | 3 | CT2701 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 2.4. Các khái niệm sử dụng trong khảo sát 2.5. Các bước thực hiện sau khảo sát | |
4 | 00:00 12/09/2025 | B105 | 3 | CT2701 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 2.5. Các bước thực hiện sau khảo sát (tiếp) ĐG1: Khảo sát, thu thập thông tin và xác định yêu cầu hệ thống thông tin quản lý của một tổ chức cụ thể. | |
5 | 00:00 19/09/2025 | B105 | 3 | CT2701 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | Chương 3: Phân tích hướng đối tượng 3.1. Giới thiệu về UML 3.1.1. Các đặc trưng và khả năng UML 3.1.2. Kiến trúc trong UML 3.1.3. Mô hình khái niệm của UML 3.2. Vòng đời phát triển phần mềm hướng đối tượng 3.2.1. Các bước của quá trình phát triển | |
6 | 00:00 26/09/2025 | B105 | 3 | CT2701 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 3.2.2. Đặc trưng tiến trình phát triển phần mềm hướng đối tượng với UML 3.3. Tiến trình thực hiện một bước lặp 3.3.1. Những vấn đề đặt ra trong PTTK hướng đối tượng | |
7 | 00:00 03/10/2025 | B105 | 3 | CT2701 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 3.3.2. Lập mô hình nghiệp vụ 3.3.3. Xác định yêu cầu hệ thống | |
8 | 00:00 10/10/2025 | B105 | 3 | CT2701 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 3.3.3. Xác định yêu cầu hệ thống (tiếp) 3.4. Phân tích 3.4.1. Nội dung và sản phẩm của bước phân tích 3.4.2. Phân tích kiến trúc 3.4.3. Phân tích một ca sử dụng |