Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | Ngôn ngữ |
DL2601 | Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | 0 | 60 | 60 | vietnamese |
Stt | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tống tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
1 | Nguyễn Minh Chính | 2212405004 | DL2601 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Bùi Thị Linh | 2212405002 | DL2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Bùi Doãn Lợi | 2212405006 | DL2601 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Trần Phương Minh | 2212405005 | DL2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | Nguyễn Quang Minh | 2212405008 | DL2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
6 | Vũ Thị Hoài Phương | 2212405001 | DL2601 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Trần Thị Thuỳ | 2212111026 | DL2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
8 | Nguyễn Thị Trang | 2212405007 | DL2601 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Stt | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
1 | 07h55 14/08/2023 | C204 | 2 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | Mở đầu Phần I. CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG Chương 1. Tài nguyên du lịch 1.1. Khái niệm, vai trò của tài nguyên du lịch 1.2. Đặc điểm, phân loại 1.3. Tài nguyên DL tự nhiên | |
2 | 08h55 15/08/2023 | C204 | 3 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | 1.4.Tài nguyên DL nhân văn 1.5. Đánh giá tài nguyên DL | |
3 | 07h55 21/08/2023 | C204 | 2 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | Chương 2. Tổ chức lãnh thổ du lịch 2.1. Quan niệm về tổ chức lãnh thổ du lịch 2.2. Hệ thống phân vị trong phân vùng du lịch 2.3. Hệ thống tiêu chí trong phân vùng du lịch | |
4 | 08h55 22/08/2023 | C204 | 3 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | Chương 3. Các tiêu chí và phương pháp xây dựng tuyến điểm du lịch 3.1. Các tiêu chí cơ bản để xây dựng tuyến, điểm du lịch 3.2. Phương pháp xác định tuyến điểm du lịch Đánh giá 1: Bài trắc nghiệm | |
5 | 07h55 28/08/2023 | C204 | 2 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | Phần 2. TIỀM NĂNG VÀ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH VIỆT NAM Chương 1. Tiềm năng phát triển du lịch Việt Nam 1.1. Vị trí địa lý 1.2. Tài nguyên du lịch | |
6 | 08h55 29/08/2023 | C204 | 3 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | 1.2. Tài nguyên du lịch (tiếp) 1.3. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch Chương 2. Thực trạng phát triển du lịch VN 2.1. Nguồn khách | Bùi Doãn Lợi (3t, false) Nguyễn Minh Chính (3t, false) |
7 | 08h55 05/09/2023 | C204 | 3 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | 2.2. Cơ sở lưu trú 2.3. Lao động | Nguyễn Minh Chính (3t, false) Bùi Doãn Lợi (3t, false) Vũ Thị Hoài Phương (3t, false) |
8 | 07h55 11/09/2023 | C204 | 2 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | 2.4. Doanh thu Phần 3. CÁC VÙNG DU LỊCH VIỆT NAM Giới thiệu khái quát và giao nhiệm vụ bài đánh giá 3, 4 Chương 1. Vùng du lịch Trung du, miền núi Bắc Bộ 1.1. Khái quát chung 1.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu | Nguyễn Minh Chính (2t, false) |
9 | 08h55 12/09/2023 | C204 | 3 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | 1.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu (tiếp) | Nguyễn Minh Chính (3t, false) |
10 | 07h55 18/09/2023 | C204 | 2 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | Chương 2. Vùng du lịch đồng bằng Sông Hồng và duyên hải Đông Bắc 2.1. Khái quát chung 2.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu | Nguyễn Minh Chính (2t, false) |
11 | 08h55 19/09/2023 | C204 | 3 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | 2.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu (tiếp) | Nguyễn Minh Chính (3t, false) |
12 | 07h55 25/09/2023 | C204 | 2 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | Chương 3. Vùng du lịch Bắc Trung Bộ 3.1. Khái quát chung 3.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu | Nguyễn Minh Chính (2t, false) Bùi Doãn Lợi (2t, false) |
13 | 08h55 26/09/2023 | C204 | 3 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | 3.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu (tiếp) | |
14 | 07h55 02/10/2023 | C204 | 2 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | Chương 4. Vùng du lịch Duyên hải Nam Trung Bộ 4.1. Khái quát chung 4.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu | |
15 | 08h55 03/10/2023 | C204 | 3 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | 4.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu (tiếp) | |
16 | 07h55 09/10/2023 | C204 | 2 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | Chương 5. Vùng du lịch Tây Nguyên 5.1. Khái quát chung 5.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu | |
17 | 08h55 10/10/2023 | C204 | 3 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | 5.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu (tiếp) | |
18 | 07h55 16/10/2023 | C204 | 2 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | Chương 6. Vùng du lịch Đông Nam Bộ 6.1. Khái quát chung 6.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu | |
19 | 08h55 17/10/2023 | C204 | 3 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | 6.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu (tiếp) | |
20 | 07h55 23/10/2023 | C204 | 2 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | Chương 7. Vùng du lịch Tây Nam Bộ 7.1. Khái quát chung 7.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu | |
21 | 08h55 24/10/2023 | C204 | 3 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | 7.2. Một số tuyến, điểm du lịch chủ yếu (tiếp) Đánh giá 2: Thiết kế sản phẩm | |
22 | 08h55 31/10/2023 | C204 | 3 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương | Đánh giá 3: Thuyết trình (tiếp) | |
23 | 07h55 07/11/2023 | 4 | DL2601 Địa Lý Du Lịch Việt Nam | Vũ Thị Thanh Hương |