| Mã lớp | Môn | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
|---|---|---|---|---|---|
| QT2801K | Nguyên Lý Kế Toán | 0 | 45 | 45 | vietnamese |
| Giảng viên | Phòng | loại | Số tiết | Số sinh viên có mặt | Số sinh viên vắng | Giờ học | Trạng thái |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nguyễn Thị Thúy Hồng | C103 | Lý thuyết | 4 | 32 | 5 | Bình thường | Đã hoàn thành |
| STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Số tiết vắng | Phép | Trạng thái | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Bùi Quỳnh Anh | 2412401009 | QT2801K | 4 | Không phép | absent | ||
| 2 | Nguyễn Thuỳ Châm | 2412400042 | QT2801K | 4 | Không phép | absent | ||
| 3 | Ngô Thị Hạnh | 2412400046 | QT2801K | 4 | Không phép | absent | ||
| 4 | Phạm Thị Tâm | 2412400058 | QT2801K | 4 | Không phép | absent | ||
| 5 | Nguyễn Thanh Trúc | 2412400035 | QT2801K | 4 | Không phép | absent |
ĐG2: Vận dụng các phương pháp kế toán để xử lý các vấn đề liên quan đến nghiệp vụ kinh tế phát sinh. (1t)
CHƯƠNG 6: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP - CÂN ĐỐI KT (2)
6.1. Nội dung, ý nghĩa của phương pháp tổng hợp cân đối kế toán (LT)
6.2. Phương pháp lập một số bảng tổng hợp cân đối kế toán (LT+BT)
CHƯƠNG 7: Sổ KT VÀ HÌNH THỨC K TOÁN (2)
7.1. Sổ kế toán (LT )