Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2024

Remaster by Bui Duc Thang

Thông tin lớp học
Mã lớpMônGiảng viênTổng số tiếtKhối lượng dự kiếnKhối lượng thực hiệnngôn ngữ
QT2801KNguyên Lý Kế Toán Nguyễn Thị Thúy Hồng04545vietnamese
Tình hình học tập
STTHọ và tênMã sinh viênLớp hành chínhTình hình đi họcTổng tiết vắngĐiểm chuyên cần (40%)Điểm thực hành (30%)Điểm trung bình kiểm tra (30%)Điểm quá trình
1Lê Kiều Anh2412400108QT2801K
40000
2Ngụy Phương Anh2412400018QT2801K
00000
3Bùi Quỳnh Anh2412401009QT2801K
80000
4Phạm Thị Lan Anh2412400074QT2801K
00000
5Nguyễn Thị Ngọc Anh2412400094QT2801K
40000
6Phạm Tuấn Anh2412400124QT2801K
00000
7Nguyễn Việt Anh2412400098QT2801K
40000
8Phạm Ngọc Ánh2412401010QT2801K
00000
9Đỗ Thị Linh Ánh2412400116QT2801K
00000
10Đỗ Gia Bình2412400126QT2801K
00000
11Nguyễn Thuỳ Châm2412400042QT2801K
80000
12Đào Thị Huyền Diệu2412400131QT2801K
00000
13Nguyễn Lê Dũng2412400083QT2801K
40000
14Nguyễn Thị Ánh Dương2412400053QT2801K
00000
15Phạm Thị Thuỳ Dương2412400079QT2801K
00000
16Nguyễn Thị Hà Giang2412400022QT2801K
00000
17Ngô Thị Hạnh2412400046QT2801K
80000
18Phạm Thị Hậu2412400078QT2801K
80000
19Vũ Thu Hiền2412400025QT2801K
00000
20Nguyễn Trần Mai Hoa2412400011QT2801K
40000
    1
  • 1
  • 2
Các buổi học đã hoàn thành
STTThời gianPhòngSố tiếtThông tin lớpGiảng viênNội dungSinh viên vắng
106:55 13/08/2025C1014QT2801K
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
Giới thiệu học phần
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA HTKT(3)
206:55 20/08/2025C1014QT2801K
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN (3)
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TÀI KHOẢN
306:55 27/08/2025C1014QT2801K
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
3.2. TK kế toán (LT + BT)
Nguyễn Việt Anh (4t)
Nguyễn Lê Dũng (4t)
Phạm Thị Hậu (4t)
Nguyễn Thị Ngọc Anh (4t)
406:55 03/09/2025C1014QT2801K
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
3.3. Cách ghi các nghiêp vụ kinh tế phát sinh vào TK (LT + BT)
506:55 10/09/2025C1014QT2801K
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
3.3. Cách ghi các nghiêp vụ kinh tế phát sinh vào TK (LT + BT)
3.4. Cách kiểm tra tính chính xác của việc ghi các nghiệp vụ kinh tế vào TK (LT + BT)
606:55 24/09/2025C1034QT2801K
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
4.4. Nội dung , trình tự tính giá vốn hàng xuất kho (LT+BT)
706:55 01/10/2025C1034QT2801K
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
.4. Nội dung , trình tự tính giá vốn hàng xuất kho (LT+BT)
CHƯƠNG 5. KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KD CHỦ YẾU
Lê Kiều Anh (4t)
Bùi Quỳnh Anh (4t)
Nguyễn Thuỳ Châm (4t)
Ngô Thị Hạnh (4t)
Phạm Thị Hậu (4t)
Nguyễn Trần Mai Hoa (4t)
Nguyễn Duy Khánh (4t)
Nguyễn Thanh Trúc (4t)
806:55 08/10/2025C1034QT2801K
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
5.2. Hạch toán kế toán quá trình sản xuất (LT + BT)
5.3. Hạch toán kế toán quá trình bán hàng (tiêu thụ) và xác định kết quả kinh doanh (LT + BT)
906:55 15/10/2025C1034QT2801K
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
5.3. Hạch toán kế toán quá trình bán hàng (tiêu thụ) và xác định kết quả kinh doanh
1006:55 22/10/2025C1034QT2801K
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
ĐG2: Vận dụng các phương pháp kế toán để xử lý các vấn đề liên quan đến nghiệp vụ kinh tế phát sinh. (1t)
CHƯƠNG 6: PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP - CÂN ĐỐI KT (2)
6.1. Nội dung, ý nghĩa của phương pháp tổng hợp cân đối kế toán (LT)
6.2. Phương pháp lập một số bảng tổng hợp cân đối kế toán (LT+BT)
CHƯƠNG 7: Sổ KT VÀ HÌNH THỨC K TOÁN (2)
7.1. Sổ kế toán (LT )
Bùi Quỳnh Anh (4t)
Nguyễn Thuỳ Châm (4t)
Ngô Thị Hạnh (4t)
Phạm Thị Tâm (4t)
Nguyễn Thanh Trúc (4t)
1106:00 29/10/2025C1041QT2801K
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
1206:55 29/10/2025C1034QT2801K
Nguyên Lý Kế Toán
Nguyễn Thị Thúy Hồng
7.2. Các hình thức kế toán (LT + BT)
    1
  • 1