Mã lớp | Môn | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
---|---|---|---|---|---|
QT2601M | Tin Ứng Dụng Trong Marketing | 0 | 30 | 30 | vietnamese |
Giảng viên | Phòng | loại | Số tiết | Số sinh viên có mặt | Số sinh viên vắng | Giờ học | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vũ Trọng Chiến | B203 | Lý thuyết | 3 | 9 | 3 | Bình thường | Đã hoàn thành |
STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Số tiết vắng | Phép | Trạng thái | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Thị Kiều Anh | 2212407022 | QT2601M | 3 | Không phép | absent | ||
2 | Vũ Xuân Minh | 2212407013 | QT2601M | 3 | Không phép | absent | ||
3 | Đào Phương Thảo | 2212407009 | QT2601M | 3 | Không phép | absent | ||
4 | Phạm Ngọc Ánh | 2212407001 | QT2601M | 1 | Không phép | late | ||
5 | Lê Thị Khánh Linh | 2212407003 | QT2601M | 1 | Không phép | late | ||
6 | Nguyễn Quang Thắng | 2212407016 | QT2601M | 1 | Không phép | late | ||
7 | Lê Thị Huyền Trang | 2212407014 | QT2601M | 1 | Không phép | late |
Chương 2 : Ứng dụng tin học trong Marketing
2.1. Giới thiệu hệ thống CAD/CAM
2.1.1. Khái niệm CAD/CAM
2.1.2. Quá trình phát triển CAD/CAM
2.1.3. Tình hình ứng dụng CAD/CAM ở VN
2.2. Ứng dụng CAD/CAM trong Marketing
2.2.1. Tình hình thực tế
2.2.3. Giới thiệu một số hệ thống CAD/CAM