| Mã lớp | Môn | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
|---|---|---|---|---|---|
| QT2902 | Tin Học Đại Cương 1 | 30 | 30 | 24 | vietnamese |
| Giảng viên | Phòng | loại | Số tiết | Số sinh viên có mặt | Số sinh viên vắng | Giờ học | Trạng thái |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Vũ Trọng Chiến | D202 | Lý thuyết | 3 | 18 | 13 | Bình thường | Đã hoàn thành |
| STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Số tiết vắng | Phép | Trạng thái | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Đoàn Hoàng Anh | 2512400006 | QT2902 | 3 | Không phép | absent | ||
| 2 | Nguyễn Quỳnh Anh | 2512400148 | QT2902 | 3 | Không phép | absent | ||
| 3 | Phạm Huy Hoàng | 2512400151 | QT2902 | 3 | Không phép | absent | ||
| 4 | Hoàng Như Ngọc Lan | 2512400008 | QT2902 | 3 | Không phép | absent | ||
| 5 | Nguyễn Thị Khánh Linh | 2512400019 | QT2902 | 3 | Không phép | absent | ||
| 6 | Tô Đức Anh | 2512400114 | QT2902 | 1 | Không phép | late | ||
| 7 | Hoàng Hạnh Hân | 2512400217 | QT2902 | 3 | Không phép | absent | ||
| 8 | Vũ Minh Hiếu | 2512400196 | QT2902 | 3 | Không phép | absent | ||
| 9 | Nguyễn Phương Vy Jenny | 2512400198 | QT2902 | 3 | Không phép | absent | ||
| 10 | Nguyễn Thị Mai Linh | 2512400189 | QT2902 | 3 | Không phép | absent | ||
| 11 | Lưu Ngọc Mai | 2512400096 | QT2902 | 3 | Có phép | absent | Lớp trưởng: Xin phép cô Huyền CTSV, đau dạ dày | |
| 12 | Nguyễn Vũ Minh Nguyệt | 2512400187 | QT2902 | 3 | Không phép | absent | ||
| 13 | Phạm Phương Mai | 2512400116 | QT2902 | 1 | Không phép | late | ||
| 14 | Phạm Khải Minh | 2512400041 | QT2902 | 1 | Không phép | late | ||
| 15 | Phạm Thị Ngọc Mai | 2512400068 | QT2902 | 3 | Không phép | absent | ||
| 16 | Phạm Thu Hiền | 2512400045 | QT2902 | 3 | Có phép | absent | Lớp trưởng: xin phép cô Huyền CTSV, thi bằng lái |
MODULE. Word Processing (Xử lý văn bản)
1. Sử dụng ứng dụng
1.1. Làm việc với tài liệu
1.1.1. Mở, đóng một ứng dụng xử lý văn bản. Mở, đóng tài liệu
1.1.2. Tạo 1 tài liệu mới dựa trên khuôn mẫu mặc định, khuôn mẫu có sẵn khác, như: bản ghi nhớ (memo), fax, nhật ký công tác (agenda).
1.1.3. Lưu tài liệu tới một vị trí trên ổ. Lưu tài liệu dưới một tên khác tới một ví trí trên ổ.
1.1.4. Lưu tài liệu theo kiểu tệp tin khác, như: tệp tin văn bản, định dạng Rich Text Format (RTF), khuôn mẫu, định dạng tệp tin dựa theo phần mềm, số phiên bản.
1.1.5. Chuyển đổi giữa các tài liệu đang mở.
1.2. Nâng cao hiệu quả công việc
1.2.1. Chỉnh các lựa chọn/ưu tiên trong ứng dụng: tên người sử dụng, thư mục mặc định để mở và lưu tài liệu.
1.2.2. Sử dụng chức năng trợ giúp sẵn có.
1.2.3. Sử dụng công cụ phóng to/thu nhỏ.
1.2.4. Hiển thị, ẩn thanh công cụ xây dựng sẵn. Khôi phục, ẩn ribbon