Phát triển bởi Công ty CP Công nghệ Tin học và Thương mại Tân Phong

Thông tin lớp học
Mã lớpMônGiảng viênTổng số tiếtKhối lượng dự kiếnKhối lượng thực hiệnngôn ngữ
QT2902Tin Học Đại Cương 1 Vũ Trọng Chiến303024vietnamese
Tình hình học tập
STTHọ và tênMã sinh viênLớp hành chínhTình hình đi họcTổng tiết vắngĐiểm chuyên cần (40%)Điểm thực hành (30%)Điểm trung bình kiểm tra (30%)Điểm quá trình
1Tô Đức Anh2512400114QT2902
50000
2Đoàn Hoàng Anh2512400006QT2902
60000
3Nguyễn Quỳnh Anh2512400148QT2902
240000
4Vũ Thị Chi2512400081QT2902
00000
5Nguyễn Khắc Duy2512400207QT2902
00000
6Phạm Phú Phương Duy2512400100QT2902
00000
7Trần Quốc Đạt2512400093QT2902
10000
8Bùi Tiến Đạt2512400141QT2902
90000
9Hoàng Trọng Đức2512400074QT2902
30000
10Lương Thị Hương Giang2512400003QT2902
00000
11Nguyễn Thị Hương Giang2512400131QT2902
30000
12Hoàng Hạnh Hân2512400217QT2902
210000
13Phạm Thị Thu Hiền2512400165QT2902
40000
14Phạm Thu Hiền2512400045QT2902
90000
15Vũ Minh Hiếu2512400196QT2902
240000
16Phạm Huy Hoàng2512400151QT2902
240000
17Nguyễn Phương Vy Jenny2512400198QT2902
120000
18Hoàng Như Ngọc Lan2512400008QT2902
30000
19Nguyễn Khánh Linh2512400172QT2902
10000
20Nguyễn Khánh Linh2512400105QT2902
00000
    1
  • 1
  • 2
Các buổi học đã hoàn thành
STTThời gianPhòngSố tiếtThông tin lớpGiảng viênNội dungSinh viên vắng
106:55 04/10/2025D2023QT2902
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
MODULE. Computer Essentials (Cơ bản về CNTT và Truyền thông)
1. Máy tính và các thiết bị
1.1. ICT
1.2. Phần cứng
1.3. Phần mềm, bản quyền
1.4. Khởi động, tắt máy
2. Màn hình máy tính, biểu tượng và thiết lập
2.1. Màn hình máy tính và biểu tượng
2.2. Sử dụng cửa sổ ứng dụng
2.3. Công cụ và thiết lập
Phạm Khải Minh (3t)
Tô Đức Anh (3t)
Nguyễn Quỳnh Anh (3t)
Hoàng Trọng Đức (3t)
Phạm Thu Hiền (3t)
Phạm Huy Hoàng (3t)
Nguyễn Thị Mai Linh (3t)
Nguyễn Thị Hương Giang (3t)
Hoàng Hạnh Hân (3t)
Vũ Minh Hiếu (3t)
Nguyễn Phương Vy Jenny (3t)
Phạm Thị Ngọc Mai (3t)
206:55 11/10/2025D2023QT2902
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3. Kết xuất
3.1. Làm việc với văn bản
3.2. In ấn
4. Quản lý tệp tin
4.1. Giới thiệu tệp tin và thư mục
4.2. Tổ chức tệp tin (file) và thư mục (folder)
4.3. Lưu trữ, nén tệp tin
Đoàn Hoàng Anh (3t, phép)
Nguyễn Quỳnh Anh (3t)
Bùi Tiến Đạt (3t)
Hoàng Hạnh Hân (3t)
Phạm Thu Hiền (3t, phép)
Vũ Minh Hiếu (3t)
Phạm Huy Hoàng (3t)
Nguyễn Phương Vy Jenny (3t)
Phạm Thị Ngọc Mai (3t)
Phạm Khải Minh (3t)
Vũ Quang Minh (3t)
306:55 18/10/2025D2023QT2902
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
5. Mạng máy tính
5.1. Khái niệm mạng máy tính
5.2. Truy cập mạng máy tính
6. Bảo mật và sức khỏe
6.1. Bảo mật dữ liệu và thiết bị
6.2. Phần mềm độc hại
6.3. Sức khỏe và CNTT Xanh (green IT)
Nguyễn Quỳnh Anh (3t)
Bùi Tiến Đạt (3t)
Hoàng Hạnh Hân (3t)
Vũ Minh Hiếu (3t)
Phạm Huy Hoàng (3t)
Nguyễn Phương Vy Jenny (3t)
Nguyễn Thị Mai Linh (3t)
Phạm Thị Ngọc Mai (3t, phép)
Phạm Phương Mai (1t)
406:55 25/10/2025D2023QT2902
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
MODULE. Word Processing (Xử lý văn bản)
1. Sử dụng ứng dụng
1.1. Làm việc với tài liệu
1.1.1. Mở, đóng một ứng dụng xử lý văn bản. Mở, đóng tài liệu
1.1.2. Tạo 1 tài liệu mới dựa trên khuôn mẫu mặc định, khuôn mẫu có sẵn khác, như: bản ghi nhớ (memo), fax, nhật ký công tác (agenda).
1.1.3. Lưu tài liệu tới một vị trí trên ổ. Lưu tài liệu dưới một tên khác tới một ví trí trên ổ.
1.1.4. Lưu tài liệu theo kiểu tệp tin khác, như: tệp tin văn bản, định dạng Rich Text Format (RTF), khuôn mẫu, định dạng tệp tin dựa theo phần mềm, số phiên bản.
1.1.5. Chuyển đổi giữa các tài liệu đang mở.
1.2. Nâng cao hiệu quả công việc
1.2.1. Chỉnh các lựa chọn/ưu tiên trong ứng dụng: tên người sử dụng, thư mục mặc định để mở và lưu tài liệu.
1.2.2. Sử dụng chức năng trợ giúp sẵn có.
1.2.3. Sử dụng công cụ phóng to/thu nhỏ.
1.2.4. Hiển thị, ẩn thanh công cụ xây dựng sẵn. Khôi phục, ẩn ribbon
Đoàn Hoàng Anh (3t)
Nguyễn Quỳnh Anh (3t)
Phạm Huy Hoàng (3t)
Hoàng Như Ngọc Lan (3t)
Nguyễn Thị Khánh Linh (3t)
Tô Đức Anh (1t)
Hoàng Hạnh Hân (3t)
Vũ Minh Hiếu (3t)
Nguyễn Phương Vy Jenny (3t)
Nguyễn Thị Mai Linh (3t)
Lưu Ngọc Mai (3t, phép)
Nguyễn Vũ Minh Nguyệt (3t)
Phạm Phương Mai (1t)
Phạm Khải Minh (1t)
Phạm Thị Ngọc Mai (3t)
Phạm Thu Hiền (3t, phép)
506:55 01/11/2025D2023QT2902
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
2. Tạo tài liệu
2.1. Nhập văn bản
2.1.1. Chuyển đổi giữa các chế độ xem trang.
2.1.2. Nhập văn bản vào tài liệu.
2.1.3. Chèn ký hiệu hoặc ký tự đặc biệt, như: ©, ®, ™.
2.1.4. Tạo/sửa/xóa/mở Hyperlink
2.2. Chọn, chỉnh sửa
2.2.1. Hiển thị, ẩn các ký tự đánh dấu định dạng không in, như: ký tự dấu cách (spaces), đánh dấu đoạn văn, đánh dấu xuống dòng bằng tay, tab.
2.2.2. Chọn ký tự, từ, dòng, câu, đoạn văn, toàn bộ nội dung văn bản.
2.2.3. Soạn thảo nội dung bằng việc nhập, xóa ký tự, từ bên trong văn bản hiện thời, ghi đè (over typing) để thay thế văn bản hiện thời.
2.2.4. Sử dụng lệnh tìm kiếm đơn giản đối với các từ, cụm từ.
2.2.5. Sử dụng lệnh thay thế đơn giản đối với các từ, cụm từ chỉ định.
2.2.6. Sao chép, dịch chuyển văn bản bên trong 1 tài liệu, giữa các tài liệu đang mở.
2.2.7. Xóa văn bản.
2.2.8. Sử dụng lệnh undo, redo
Nguyễn Quỳnh Anh (3t)
Phạm Huy Hoàng (3t)
Vũ Minh Hiếu (3t)
Đoàn Hoàng Anh (3t)
Nguyễn Thị Mai Linh (3t)
Phạm Khải Minh (3t)
Vũ Quang Minh (3t)
606:55 08/11/2025D2023QT2902
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3. Định dạng
3.1. Kí tự
3.1.1. Thay đổi định dạng văn bản: cỡ phông chữ, kiểu phông chữ.
3.1.2. Áp dụng định dạng văn bản: đậm, nghiêng, gạch dưới.
3.1.3. Áp dụng định dạng văn bản: chỉ số dưới (subscript), chỉ số trên (superscript).
3.1.4. Áp dụng các màu khác nhau cho văn bản.
3.1.5. Áp dụng thay đổi kiểu chữ tới văn bản.
3.1.6. Áp dụng dấu gạch nối tự động.
3.2. Đoạn văn bản
3.2.1. Tạo, trộn đoạn văn.
3.2.2. Chèn, bỏ ngắt xuống dòng (line break).
3.2.3. Biết cách hay để thực hiện căn chỉnh văn bản: sử dụng công cụ căn chỉnh (align), thụt lề
(indent), tab thay vì chèn các dấu cách.
3.2.4. Căn văn bản sang trái, giữa, hải, đều hai biên.
3.2.5. Thụt lề đoạn văn: trái, phải, dòng đầu.
3.2.6. Thiết lập, loại bỏ và sử dụng tab: trái, giữa, phải, phần thập phân (decimal).
3.2.7. Biết cách hay để thực hiện dãn cách đoạn văn: áp dụng dãn khoảng cách giữa các đoạn văn thay vì sử dụng phím xuống dòng
(Return key).
3.2.8. Đặt khoảng cách đoạn văn trên, đoạn văn dưới. Áp dụng khoảng cách 1 dòng, 1.5 dòng, 2 dòng, bên trong đoạn văn.
3.2.9. Bổ sung, loại bỏ số, ký hiệu đầu dòng. Chuyển đổi giữa các kiểu số, ký hiệu đầu dòng chuẩn khác nhau.
3.2.10. Bổ sung đường viên khung và màu sắc bóng/nền tới một đoạn văn
Nguyễn Quỳnh Anh (3t)
Bùi Tiến Đạt (3t)
Hoàng Hạnh Hân (3t)
Phạm Thị Thu Hiền (3t)
Phạm Thu Hiền (3t)
Vũ Minh Hiếu (3t)
Phạm Huy Hoàng (3t)
Nguyễn Thị Mai Linh (3t)
Phạm Hải Long (1t)
Phạm Phương Mai (3t)
Phạm Thị Ngọc Mai (3t, phép)
Phạm Khải Minh (1t)
706:55 15/11/2025D2023QT2902
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3.3. Kiểu (style)
3.3.1. Áp dụng 1 kiểu ký tự đang tồn tại tới văn bản lựa chọn.
3.3.2. Áp dụng 1 kiểu đoạn văn đang tồn tại tới một hoặc nhiều đoạn nữa.
3.3.3.Sử dụng công cụ sao chép định dạng
4. Đối tượng
4.1. Tạo bảng
4.1.1. Tạo một bảng sẵn sàng để chèn dữ liệu.
4.1.2. Chèn và chỉnh dữ liệu trong bảng.
4.1.3. Chọn dòng, cột, ô, hoặc toàn bộ bảng.
4.1.4. Chèn, xóa dòng và cột.
Tô Đức Anh (1t)
Nguyễn Quỳnh Anh (3t)
Trần Quốc Đạt (1t)
Hoàng Hạnh Hân (3t)
Phạm Thị Thu Hiền (1t)
Vũ Minh Hiếu (3t)
Phạm Huy Hoàng (3t)
Đỗ Phương Linh (3t)
Nguyễn Thị Mai Linh (3t)
Phạm Phương Mai (3t)
Phạm Khải Minh (3t)
806:55 22/11/2025D2023QT2902
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
4.2. Định dạng bảng
4.2.1. Sửa đổi chiều rộng của cột, chiều cao của dòng.
4.2.2. Sửa kiểu đường viền, chiều rộng, màu sắc ô.
4.2.3. Bổ sung màu sắc bóng/nền tới các ô.
4.3. Đối tượng đồ họa
4.3.1. Chèn một đối tượng (tranh, ảnh, biểu đồ, đối tượng được vẽ) tới một vị trí xác định trong tài liệu
4.3.2. Chọn đối tượng.
4.3.3. Sao chép, dịch chuyển một đối tượng bên trong tài liệu, giữa các tài liệu đang mở.
4.3.4. Thay đổi kích thước, xóa một đối tượng
Nguyễn Quỳnh Anh (3t)
Hoàng Hạnh Hân (3t)
Phạm Thu Hiền (3t)
Vũ Minh Hiếu (3t)
Phạm Huy Hoàng (3t)
Nguyễn Khánh Linh (1t)
Đỗ Phương Linh (1t)
Nguyễn Thị Mai Linh (3t)
Lưu Ngọc Mai (1t)
Phạm Phương Mai (1t)
Phạm Thị Ngọc Mai (3t)
Phạm Khải Minh (3t)
    1
  • 1