Phát triển bởi Công ty CP Công nghệ Tin học và Thương mại Tân Phong

Thông tin lớp học
Mã lớpMônTổng số tiếtKhối lượng dự kiếnKhối lượng thực hiệnngôn ngữ
QT2902Tin Học Đại Cương 1303024vietnamese
Thông tin giờ học
Giảng viênPhòngloạiSố tiếtSố sinh viên có mặtSố sinh viên vắngGiờ họcTrạng thái
Vũ Trọng ChiếnD202Lý thuyết3247Bình thườngĐã hoàn thành
Sinh viên vắng mặt
STTHọ và tênMã sinh viênLớp hành chínhTình hình đi họcSố tiết vắngPhépTrạng tháiGhi chú
1Nguyễn Quỳnh Anh2512400148QT2902
3Không phépabsent
2Phạm Huy Hoàng2512400151QT2902
3Không phépabsent
3Vũ Minh Hiếu2512400196QT2902
3Không phépabsentNhắn tin cô Huyền
4Đoàn Hoàng Anh2512400006QT2902
3Không phépabsent
5Nguyễn Thị Mai Linh2512400189QT2902
3Không phépabsent
6Phạm Khải Minh2512400041QT2902
3Không phépabsent
7Vũ Quang Minh2512400012QT2902
3Không phépabsent
Nội dung buổi học

2. Tạo tài liệu
2.1. Nhập văn bản
2.1.1. Chuyển đổi giữa các chế độ xem trang.
2.1.2. Nhập văn bản vào tài liệu.
2.1.3. Chèn ký hiệu hoặc ký tự đặc biệt, như: ©, ®, ™.
2.1.4. Tạo/sửa/xóa/mở Hyperlink
2.2. Chọn, chỉnh sửa
2.2.1. Hiển thị, ẩn các ký tự đánh dấu định dạng không in, như: ký tự dấu cách (spaces), đánh dấu đoạn văn, đánh dấu xuống dòng bằng tay, tab.
2.2.2. Chọn ký tự, từ, dòng, câu, đoạn văn, toàn bộ nội dung văn bản.
2.2.3. Soạn thảo nội dung bằng việc nhập, xóa ký tự, từ bên trong văn bản hiện thời, ghi đè (over typing) để thay thế văn bản hiện thời.
2.2.4. Sử dụng lệnh tìm kiếm đơn giản đối với các từ, cụm từ.
2.2.5. Sử dụng lệnh thay thế đơn giản đối với các từ, cụm từ chỉ định.
2.2.6. Sao chép, dịch chuyển văn bản bên trong 1 tài liệu, giữa các tài liệu đang mở.
2.2.7. Xóa văn bản.
2.2.8. Sử dụng lệnh undo, redo