Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | Ngôn ngữ |
QT2501M | Marketing Dịch Vụ | Nguyễn Thị Tình | 0 | 42 | 33 | vietnamese |
Stt | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tống tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
1 | Nguyễn Minh Ánh | 2112407010 | QT2501M | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Nguyễn Thị Quỳnh Chi | 2112407019 | QT2501M | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Phạm Hồng Chương | 2112407004 | QT2501M | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Nguyễn Thị Ngọc Diễm | 2112407008 | QT2501M | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Nguyễn Xuân Hải | 2112407029 | QT2501M | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 2112407011 | QT2501M | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Nguyễn Đức Hiếu | 2112407003 | QT2501M | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Đặng Thị Thùy Linh | 2112407002 | QT2501M | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Lưu Phúc Lộc | 2112407015 | QT2501M | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Nguyễn Thảo Nguyên | 2112407022 | QT2501M | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
11 | Nguyễn Thị Thanh Nhung | 2112407018 | QT2501M | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Nguyễn Mai Phương | 2112407026 | QT2501M | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Nguyễn Thái Sơn | 2112407032 | QT2501M | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Đỗ Xuân Thanh | 2112111004 | QT2501M | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
15 | Nguyễn Quý Thành | 2112407023 | QT2501M | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | Trần Thị Minh Tú | 2112407012 | QT2501M | 0 | 0 | 0 | 0 |
Stt | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
1 | 08h55 19/01/2024 | C202 | 3 | QT2501M Marketing Dịch Vụ | Nguyễn Thị Tình | Chương 1: Giới thiệu về Marketing dịch vụ 1.1 Khái niệm và đặc điểm của dịch vụ 1.2 Hệ thống Marketing dịch vụ | Nguyễn Minh Ánh (3t, false) Phạm Hồng Chương (3t, false) Nguyễn Thị Ngọc Diễm (3t, false) Lưu Phúc Lộc (3t, false) Nguyễn Mai Phương (3t, false) Nguyễn Thái Sơn (3t, false) |
2 | 08h55 26/01/2024 | C202 | 3 | QT2501M Marketing Dịch Vụ | Nguyễn Thị Tình | Chương 1 (tiếp) 1.2 Hệ thống Marketing dịch vụ (tiếp) 1.3 Khái quát về marketing dịch vụ Chương 2: Hành vi khách hàng trong Marketing DV 2.1 Khái quát về hành vi tiêu dùng DV | Nguyễn Thái Sơn (3t, false) Phạm Hồng Chương (3t, false) |
3 | 08h55 02/02/2024 | C202 | 3 | QT2501M Marketing Dịch Vụ | Nguyễn Thị Tình | Chương 2: Hành vi khách hàng Marketing dịch vụ (tiếp) 2.1 Khái quát về hành vi tiêu dùng dịch vụ (tiếp) 2.2. Quá trình khách hàng ra quyết định mua dịch vụ 2.3. Thiết kế quá trình cung ứng dịch vụ và quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh dịch vụ | Phạm Hồng Chương (3t, false) Nguyễn Xuân Hải (3t, false) Nguyễn Thị Thanh Nhung (3t, false) Nguyễn Thái Sơn (3t, false) Nguyễn Quý Thành (3t, false) |
4 | 08h55 23/02/2024 | C202 | 3 | QT2501M Marketing Dịch Vụ | Nguyễn Thị Tình | Chương 2: Hành vi khách hàng Marketing dịch vụ (tiếp) 2.3. Thiết kế quá trình cung ứng dịch vụ và quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh dịch vụ (tiếp) Chương 3: Lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị dịch vụ 3.1 Phân đoạn và lựa chọn thị trường mục tiêu 3.2 Định vị dịch vụ | Phạm Hồng Chương (3t, false) Nguyễn Thái Sơn (3t, false) |
5 | 08h55 01/03/2024 | C202 | 3 | QT2501M Marketing Dịch Vụ | Nguyễn Thị Tình | Chương 3: Lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị dịch vụ (tiếp) 3.2 Định vị dịch vụ (tiếp) Chương 4: Cân bằng cung cầu về DV của DN và Quản lý hiệu suất 4.1 Cân bằng cầu và khả năng cung ứng về dịch vụ | Nguyễn Thái Sơn (3t, false) |
6 | 08h55 08/03/2024 | C202 | 3 | QT2501M Marketing Dịch Vụ | Nguyễn Thị Tình | Chương 4: Cân bằng cung cầu về DV của DN và Quản lý hiệu suất (tiếp) 4.2 Quản lý hiệu suất trong kinh doanh dịch vụ Chương 5: Quyết định sản phẩm dịch vụ 5.1 Dịch vụ và các quyết định về đặc trưng dịch vụ | Nguyễn Thái Sơn (3t, false) |
7 | 08h55 15/03/2024 | C202 | 3 | QT2501M Marketing Dịch Vụ | Nguyễn Thị Tình | Chương 5: Quyết định sản phẩm dịch vụ (tiếp) 5.2 Quyết định về chất lượng dịch vụ 5.3 Phát triển dịch vụ mới 5.4 Quyết định thương hiệu dịch vụ | Phạm Hồng Chương (3t, false) Nguyễn Xuân Hải (3t, false) Nguyễn Thái Sơn (3t, false) |
8 | 08h55 22/03/2024 | C202 | 3 | QT2501M Marketing Dịch Vụ | Nguyễn Thị Tình | Chương 6: Quyết định giá dịch vụ 6.1 Đặc điểm định giá dịch vụ 6.2 Phương pháp xác định giá dịch vụ 6.3 Mối quan hệ giữa giá cả và giá trị cảm nhận | Lưu Phúc Lộc (3t, false) Nguyễn Thị Thanh Nhung (3t, false) Nguyễn Thái Sơn (3t, false) Nguyễn Quý Thành (3t, false) |
9 | 08h55 05/04/2024 | C202 | 3 | QT2501M Marketing Dịch Vụ | Nguyễn Thị Tình | Chương 6: Quyết định giá dịch vụ (tiếp) 6.4 Quản trị giá dịch vụ Chương 7: Quyết định phân phối dịch vụ 7.1 Khái quát về phân phối dịch vụ 7.2 Quyết định về phương thức phân phối | |
10 | 08h55 12/04/2024 | C202 | 3 | QT2501M Marketing Dịch Vụ | Nguyễn Thị Tình | Chương 7: Quyết định phân phối dịch vụ (tiếp) 7.2 Quyết định về phương thức phân phối (tiếp) 7.3 Quyết định về địa điểm, thời gian trung gian và cộng nghệ Chương 8: Quyết định truyền thông dịch vụ 8.1 Khái quát về truyền thông trong kinh doanh dịch vụ | Nguyễn Thái Sơn (3t, false) |
11 | 08h55 19/04/2024 | C202 | 3 | QT2501M Marketing Dịch Vụ | Nguyễn Thị Tình | Chương 8: Quyết định truyền thông dịch vụ (tiếp) 8.1 Khái quát về truyền thông trong kinh doanh dịch vụ (tiếp) 8.2 Kế hoạch truyền thông dịch vụ 8.3 Thách thức trong truyền thông dịch vụ | Nguyễn Xuân Hải (3t, false) Đặng Thị Thùy Linh (3t, false) Nguyễn Thái Sơn (3t, false) |