Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | Ngôn ngữ |
DC2601 | Điện Tử Số | Phạm Đức Thuận | 0 | 30 | 26 | vietnamese |
Stt | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tống tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
1 | Nguyễn Xuân An | 2212102018 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | Trần Văn Minh Cao | 2212102001 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Nguyễn Tuấn Chinh | 2212102019 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | Bùi Văn Tiến Dương | 2212602001 | DC2601 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Bùi Văn Giỏi | 2212102004 | DC2601 | 26 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Bùi Đức Hoàng | 2212102009 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
7 | Trần Khánh Huy | 2212102008 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
8 | Nguyễn Bình Minh | 2212102016 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
9 | Bùi Công Minh | 2212102007 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
10 | Nguyễn Ngọc Nam | 2212102017 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
11 | Vũ Đình Phương | 2212102011 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
12 | Doãn Tất Thắng | 2212102020 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
13 | Phạm Hùng Thế | 2212102002 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
14 | Lê Thành Trung | 2212102012 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Stt | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
1 | 08h55 19/01/2024 | B102 | 3 | DC2601 Điện Tử Số | Phạm Đức Thuận | Chương I: Đại số Boole (4t) §1.1 Biến và hàm logic §1.2 Các hàm logic căn bản §1.3 Các p2 biểu diễn hàm logic | Bùi Văn Giỏi (3t, false) |
2 | 08h55 26/01/2024 | B102 | 3 | DC2601 Điện Tử Số | Phạm Đức Thuận | §1.4 Các hệ thức cơ bản và hệ quả trong đại số logic Chương II: Tối thiểu hoá hàm Boole (3t) §3.1 Khái niệm về tối thiểu hoá §3.2 Các phương pháp tối thiểu hoá | Bùi Văn Giỏi (3t, false) |
3 | 08h55 02/02/2024 | B102 | 3 | DC2601 Điện Tử Số | Phạm Đức Thuận | Bài tập + Thảo luận Chương III: Vi mạch số (1t) Chương IV: Thiết kế mạch tổ hợp (3t) §4.1 Mô hình toán §4.2 Phương pháp thiết kế | Bùi Văn Giỏi (3t, false) |
4 | 08h55 23/02/2024 | B102 | 3 | DC2601 Điện Tử Số | Phạm Đức Thuận | §4.3 Thiết kế mạch hai tầng §4.4 Thiết kế mạch nhiều tầng Bài tập + Thảo luận Chương V: Các mạch tổ hợp thường gặp - Phân tích mạch tổ hợp (4t) §5.1 Bộ so sánh §5.2 Bộ dồn kênh và phân kênh | Bùi Văn Giỏi (3t, false) Bùi Văn Tiến Dương (3t, false) |
5 | 08h55 01/03/2024 | B102 | 3 | DC2601 Điện Tử Số | Phạm Đức Thuận | §5.3 Mạch chuyển mã §5.4 Bộ cộng nhị phân một cột số (tự học) §5.5 Phân tích mạch tổ hợp - Kiểm tra 1 tiết | Bùi Văn Giỏi (3t, false) |
6 | 08h55 08/03/2024 | B102 | 3 | DC2601 Điện Tử Số | Phạm Đức Thuận | Chương VI: Lý thuyết chung về Otomat (2t) §6.1 Các khái niệm §6.2 Các phương pháp mô tả Otomat §6.3 Chuyển đổi giữa 2 mô hình Mealy - Moore (tự học) §6.4 Otomat đồng bộ và không đồng bộ (tự học) Chương VII: Các thành phần nhớ cơ bản (4t) §7.1 Định nghĩa và phân loại Flip-Flop §7.2 RS-FF không đồng bộ | Bùi Văn Giỏi (3t, false) |
7 | 07h00 02/04/2024 | B201 | 2 | DC2601 Điện Tử Số | Phạm Đức Thuận | §7.3 -§7.5 JK-FF, D-FF, T-FF không đồng bộ §7.6 FF đồng bộ (thảo luận) | Bùi Văn Giỏi (2t, false) |
8 | 07h00 09/04/2024 | B201 | 2 | DC2601 Điện Tử Số | Phạm Đức Thuận | §7.7 Xác định pt đầu vào của kích FF §7.8 Chuyển đổi các loại FF (tự học) Chương VIII: Thiết kế Otomat hữu hạn (6t) §8.1 Phương pháp thiết kế §8.2 Tối thiểu hoá trạng thái trong | Bùi Văn Giỏi (2t, false) |
9 | 07h00 16/04/2024 | B201 | 2 | DC2601 Điện Tử Số | Phạm Đức Thuận | §8.3 Mã hoá trạng thái trong §8.4 Thuật toán xác định hệ phương trình. Chọn phần tử logic nhớ. | Bùi Văn Giỏi (2t, false) |
10 | 07h00 23/04/2024 | B201 | 2 | DC2601 Điện Tử Số | Phạm Đức Thuận | §8.5 Một số ví dụ | Bùi Văn Giỏi (2t, false) |