Thông tin lớp học

Mã lớpMônGiảng viênTổng số tiếtKhối lượng dự kiếnKhối lượng thực hiệnNgôn ngữ
CT2601Cơ Sở Dữ Liệu Vũ Anh Hùng05848vietnamese

Tình hình học tập

SttHọ và tênMã sinh viênLớp hành chínhTình hình đi họcTống tiết vắngĐiểm chuyên cần (40%)Điểm thực hành (30%)Điểm trung bình kiểm tra (30%)Điểm quá trình
1Lê Đức Anh2212111008CT2601
18.97%
81.03%
110000
2Trần Lê Đức Anh2212111019CT2601
0%
100.0%
0000
3Lê Thị Mai Anh2212111031CT2601
10.34%
89.66%
60000
4Đào Vũ Hoàng Anh2212111012CT2601
0%
100.0%
0000
5Phạm Thế Duyệt2212111001CT2601
0%
100.0%
0000
6Nguyễn Tiến Dũng2212111007CT2601
18.97%
81.03%
110000
7Nguyễn Vũ Dũng2212111020CT2601
5.17%
94.83%
30000
8Phạm Hữu Dương2212111003CT2601
70.69%
29.310000000000002%
410000
9Quản Thành Đạt2212111022CT2601
22.41%
77.59%
130000
10Phạm Đỗ Thế Hải2212111025CT2601
3.45%
96.55%
20000
11Vũ Minh Hiếu2212110001CT2601
0.0%
100.0%
00000
12Trịnh Doãn Hoàng2212111005CT2601
0.0%
100.0%
00000
13Nguyễn Việt Hoàng2212111028CT2601
17.24%
82.76%
100000
14Hà Quốc Huy2212111017CT2601
5.17%
94.83%
30000
15Trần Thúy Hường2212111009CT2601
5.0%
95.0%
30000
16Vũ Thượng Khanh2212111014CT2601
3.33%
96.67%
20000
17Đỗ Tuấn Long2212111006CT2601
8.62%
91.38%
50000
18Đoàn Thanh Nhật2212111023CT2601
0.0%
100.0%
00000
19Hoàng Duy Thành2212111027CT2601
0%
100.0%
0000
20Nguyễn Trần Tuấn Thành2212111010CT2601
24.14%
75.86%
140000
21Trần Hữu Toàn2212111034CT2601
8.62%
91.38%
50000
22Phạm Ngọc Trâm2212111032CT2601
5.0%
95.0%
30000
23Hoàng Việt Trung2212102021CT2601
6.9%
93.1%
40000
24Nguyễn Đình Trường2212111015CT2601
3.45%
96.55%
20000

Các buổi học đã hoàn thành

SttThời gianPhòngSố tiếtThông tin lớpGiảng viênNội dungSinh viên vắng
113h00 16/01/2024B1032CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh HùngGiới thiệu học phần
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM VỀ HỆ CSDL
1.1. Các khái niệm về CSDL
1.2. Các đặc trưng của giải pháp CSDL
1.3. Mô hình CSDL
1.4. Con người trong hệ CSDL
1.5. Ngôn ngữ CSDL và giao diện
207h00 18/01/2024B1033CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh HùngCHƯƠNG 2: MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ ER
2.1. Các khái niệm
2.2. Các bước xây dựng mô hình ER
313h00 23/01/2024B1032CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng2.2. Các bước xây dựng mô hình ER (tiếp)
Hà Quốc Huy (2t, true)
Phạm Hữu Dương (2t, false)
407h00 25/01/2024B1033CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng2.3. Phân tích hồ sơ để xác định các thành phần mô hình ER
2.3.1. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn các thông tin cơ sở
Phạm Hữu Dương (3t, false)
Nguyễn Việt Hoàng (3t, false)
Trần Hữu Toàn (3t, false)
513h00 30/01/2024B1032CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng2.3.2. Xác định các thực thể, thuộc tính và định danh
Phạm Hữu Dương (2t, false)
Nguyễn Việt Hoàng (2t, false)
Vũ Thượng Khanh (2t, false)
Nguyễn Trần Tuấn Thành (2t, false)
607h00 01/02/2024B1033CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng2.3.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính tương ứng
Lê Đức Anh (3t, false)
Lê Thị Mai Anh (3t, false)
Nguyễn Tiến Dũng (3t, false)
Phạm Hữu Dương (3t, false)
Nguyễn Việt Hoàng (3t, false)
Trần Thúy Hường (3t, false)
Nguyễn Trần Tuấn Thành (3t, false)
713h00 20/02/2024B1032CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng2.3.4. Vẽ biểu đồ mô hình thực thể ER
Phạm Hữu Dương (2t, false)
807h00 22/02/2024B1033CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng2.3.5. Chuẩn hóa và thu gọn biểu đồ
ĐG1: Xây dựng mô hình ER cho một bài toán quản lý
Lê Đức Anh (3t, false)
Lê Thị Mai Anh (3t, false)
Phạm Hữu Dương (3t, false)
Quản Thành Đạt (3t, false)
Phạm Ngọc Trâm (3t, false)
913h00 27/02/2024B1032CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh HùngCHƯƠNG 3: MÔ HÌNH QUAN HỆ
3.1. Một số khái niệm
3.2. CSDL quan hệ và cách tạo lập quan hệ
Phạm Hữu Dương (2t, false)
1007h00 29/02/2024B1033CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ
Nguyễn Tiến Dũng (3t, false)
Phạm Hữu Dương (3t, false)
Quản Thành Đạt (3t, false)
Đỗ Tuấn Long (3t, false)
1107h00 07/03/2024B1033CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp)
Lê Đức Anh (3t, false)
Phạm Hữu Dương (3t, false)
Quản Thành Đạt (3t, false)
Hà Quốc Huy (3t, false)
Nguyễn Trần Tuấn Thành (3t, false)
1213h00 02/04/2024B1033CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp)
Nguyễn Tiến Dũng (3t, false)
Nguyễn Vũ Dũng (3t, false)
Phạm Hữu Dương (3t, false)
Nguyễn Trần Tuấn Thành (3t, false)
1307h00 05/04/2024B1032CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp)
ĐG2: Áp dụng thuật toán để chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình quan hệ cho bài toán quản lý
Nguyễn Đình Trường (2t, false)
Phạm Hữu Dương (2t, false)
Đỗ Tuấn Long (2t, false)
Hoàng Việt Trung (2t, false)
1413h00 09/04/2024B1033CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh HùngCHƯƠNG 4: ĐẠI SỐ QUAN HỆ
4.1. Các phép toán tập hợp: Phép hợp, giao, hiệu, tích đề các
4.2. Các phép toán: Phép chọn, chiếu, nối, đổi lại tên, chia
Phạm Hữu Dương (3t, false)
1507h00 12/04/2024B1032CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng4.3. Các phép toán quan hệ bổ sung: Phép toán nhóm, phép nối ngoài và hợp ngoài
Quản Thành Đạt (2t, false)
Nguyễn Việt Hoàng (2t, false)
1613h00 16/04/2024B1033CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh HùngCHƯƠNG 5: NGÔN NGỮ SQL
5.1. Giới thiệu SQL
5.2. Các thao tác đối với bảng
Phạm Hữu Dương (3t, false)
Nguyễn Trần Tuấn Thành (3t, false)
1707h00 19/04/2024B1032CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng5.3. Kết xuất dữ liệu bằng lệnh SELECT
Phạm Hữu Dương (2t, false)
Quản Thành Đạt (2t, false)
Trần Hữu Toàn (2t, false)
1813h00 23/04/2024B1033CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh Hùng5.3. Kết xuất dữ liệu bằng lệnh SELECT (tiếp)
5.4. Tạo và thực thi View
Phạm Hữu Dương (3t, false)
1907h00 26/04/2024B1032CT2601
Cơ Sở Dữ Liệu
Vũ Anh HùngBÀI TẬP
Bài 1: Sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server để tạo CSDL trên máy tính
Bài 2: Sử dụng câu lệnh SQL để cập nhật dữ liệu (nhập, sửa, xóa dữ liệu) cho các bảng trong CSDL
Lê Đức Anh (2t, false)
Nguyễn Tiến Dũng (2t, false)
Phạm Hữu Dương (2t, false)
Phạm Đỗ Thế Hải (2t, false)
Hoàng Việt Trung (2t, false)

Lịch trình dự kiến