Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | Ngôn ngữ |
CT2601 | Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 0 | 58 | 48 | vietnamese |
Stt | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tống tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
1 | Lê Đức Anh | 2212111008 | CT2601 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Trần Lê Đức Anh | 2212111019 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Lê Thị Mai Anh | 2212111031 | CT2601 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Đào Vũ Hoàng Anh | 2212111012 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | Phạm Thế Duyệt | 2212111001 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
6 | Nguyễn Tiến Dũng | 2212111007 | CT2601 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Nguyễn Vũ Dũng | 2212111020 | CT2601 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Phạm Hữu Dương | 2212111003 | CT2601 | 41 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Quản Thành Đạt | 2212111022 | CT2601 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Phạm Đỗ Thế Hải | 2212111025 | CT2601 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Vũ Minh Hiếu | 2212110001 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Trịnh Doãn Hoàng | 2212111005 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Nguyễn Việt Hoàng | 2212111028 | CT2601 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Hà Quốc Huy | 2212111017 | CT2601 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Trần Thúy Hường | 2212111009 | CT2601 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | Vũ Thượng Khanh | 2212111014 | CT2601 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | Đỗ Tuấn Long | 2212111006 | CT2601 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | Đoàn Thanh Nhật | 2212111023 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | Hoàng Duy Thành | 2212111027 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
20 | Nguyễn Trần Tuấn Thành | 2212111010 | CT2601 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
21 | Trần Hữu Toàn | 2212111034 | CT2601 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
22 | Phạm Ngọc Trâm | 2212111032 | CT2601 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
23 | Hoàng Việt Trung | 2212102021 | CT2601 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
24 | Nguyễn Đình Trường | 2212111015 | CT2601 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Stt | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
1 | 13h00 16/01/2024 | B103 | 2 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | Giới thiệu học phần CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM VỀ HỆ CSDL 1.1. Các khái niệm về CSDL 1.2. Các đặc trưng của giải pháp CSDL 1.3. Mô hình CSDL 1.4. Con người trong hệ CSDL 1.5. Ngôn ngữ CSDL và giao diện | |
2 | 07h00 18/01/2024 | B103 | 3 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH LIÊN KẾT THỰC THỂ ER 2.1. Các khái niệm 2.2. Các bước xây dựng mô hình ER | |
3 | 13h00 23/01/2024 | B103 | 2 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.2. Các bước xây dựng mô hình ER (tiếp) | Hà Quốc Huy (2t, true) Phạm Hữu Dương (2t, false) |
4 | 07h00 25/01/2024 | B103 | 3 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3. Phân tích hồ sơ để xác định các thành phần mô hình ER 2.3.1. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn các thông tin cơ sở | Phạm Hữu Dương (3t, false) Nguyễn Việt Hoàng (3t, false) Trần Hữu Toàn (3t, false) |
5 | 13h00 30/01/2024 | B103 | 2 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.2. Xác định các thực thể, thuộc tính và định danh | Phạm Hữu Dương (2t, false) Nguyễn Việt Hoàng (2t, false) Vũ Thượng Khanh (2t, false) Nguyễn Trần Tuấn Thành (2t, false) |
6 | 07h00 01/02/2024 | B103 | 3 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.3. Xác định các mối quan hệ và thuộc tính tương ứng | Lê Đức Anh (3t, false) Lê Thị Mai Anh (3t, false) Nguyễn Tiến Dũng (3t, false) Phạm Hữu Dương (3t, false) Nguyễn Việt Hoàng (3t, false) Trần Thúy Hường (3t, false) Nguyễn Trần Tuấn Thành (3t, false) |
7 | 13h00 20/02/2024 | B103 | 2 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.4. Vẽ biểu đồ mô hình thực thể ER | Phạm Hữu Dương (2t, false) |
8 | 07h00 22/02/2024 | B103 | 3 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 2.3.5. Chuẩn hóa và thu gọn biểu đồ ĐG1: Xây dựng mô hình ER cho một bài toán quản lý | Lê Đức Anh (3t, false) Lê Thị Mai Anh (3t, false) Phạm Hữu Dương (3t, false) Quản Thành Đạt (3t, false) Phạm Ngọc Trâm (3t, false) |
9 | 13h00 27/02/2024 | B103 | 2 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH QUAN HỆ 3.1. Một số khái niệm 3.2. CSDL quan hệ và cách tạo lập quan hệ | Phạm Hữu Dương (2t, false) |
10 | 07h00 29/02/2024 | B103 | 3 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ | Nguyễn Tiến Dũng (3t, false) Phạm Hữu Dương (3t, false) Quản Thành Đạt (3t, false) Đỗ Tuấn Long (3t, false) |
11 | 07h00 07/03/2024 | B103 | 3 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp) | Lê Đức Anh (3t, false) Phạm Hữu Dương (3t, false) Quản Thành Đạt (3t, false) Hà Quốc Huy (3t, false) Nguyễn Trần Tuấn Thành (3t, false) |
12 | 13h00 02/04/2024 | B103 | 3 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp) | Nguyễn Tiến Dũng (3t, false) Nguyễn Vũ Dũng (3t, false) Phạm Hữu Dương (3t, false) Nguyễn Trần Tuấn Thành (3t, false) |
13 | 07h00 05/04/2024 | B103 | 2 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 3.3. Chuyển đổi từ mô hình ER thành mô hình quan hệ (tiếp) ĐG2: Áp dụng thuật toán để chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình quan hệ cho bài toán quản lý | Nguyễn Đình Trường (2t, false) Phạm Hữu Dương (2t, false) Đỗ Tuấn Long (2t, false) Hoàng Việt Trung (2t, false) |
14 | 13h00 09/04/2024 | B103 | 3 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | CHƯƠNG 4: ĐẠI SỐ QUAN HỆ 4.1. Các phép toán tập hợp: Phép hợp, giao, hiệu, tích đề các 4.2. Các phép toán: Phép chọn, chiếu, nối, đổi lại tên, chia | Phạm Hữu Dương (3t, false) |
15 | 07h00 12/04/2024 | B103 | 2 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 4.3. Các phép toán quan hệ bổ sung: Phép toán nhóm, phép nối ngoài và hợp ngoài | Quản Thành Đạt (2t, false) Nguyễn Việt Hoàng (2t, false) |
16 | 13h00 16/04/2024 | B103 | 3 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | CHƯƠNG 5: NGÔN NGỮ SQL 5.1. Giới thiệu SQL 5.2. Các thao tác đối với bảng | Phạm Hữu Dương (3t, false) Nguyễn Trần Tuấn Thành (3t, false) |
17 | 07h00 19/04/2024 | B103 | 2 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 5.3. Kết xuất dữ liệu bằng lệnh SELECT | Phạm Hữu Dương (2t, false) Quản Thành Đạt (2t, false) Trần Hữu Toàn (2t, false) |
18 | 13h00 23/04/2024 | B103 | 3 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | 5.3. Kết xuất dữ liệu bằng lệnh SELECT (tiếp) 5.4. Tạo và thực thi View | Phạm Hữu Dương (3t, false) |
19 | 07h00 26/04/2024 | B103 | 2 | CT2601 Cơ Sở Dữ Liệu | Vũ Anh Hùng | BÀI TẬP Bài 1: Sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server để tạo CSDL trên máy tính Bài 2: Sử dụng câu lệnh SQL để cập nhật dữ liệu (nhập, sửa, xóa dữ liệu) cho các bảng trong CSDL | Lê Đức Anh (2t, false) Nguyễn Tiến Dũng (2t, false) Phạm Hữu Dương (2t, false) Phạm Đỗ Thế Hải (2t, false) Hoàng Việt Trung (2t, false) |