| Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
|---|---|---|---|---|---|---|
| DC2701 | Đồ Án 1 | Nguyễn Văn Dương | 15 | 16 | 10 | vietnamese |
| STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tổng tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Vũ Minh Anh | 2312400012 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 2 | Nguyễn Nhật Anh | 2312102024 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 3 | Hoàng Thái Dương | 2312102008 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 4 | Đinh Trọng Dự | 2312102019 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 5 | Nguyễn Thành Đạt | 2312102010 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 6 | Phạm Thành Đạt | 2312102004 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 7 | Nguyễn Tiến Đạt | 2312102022 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8 | Đoàn Minh Đức | 2312102007 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9 | Đỗ Văn Đức | 2312102009 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10 | Nguyễn Trần Gia Hiển | 2312102012 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 11 | Vũ Đức Huy | 2312102021 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12 | Vũ Mạnh Hùng | 2312102005 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 13 | Phạm Văn Khang | 2312102006 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 14 | Bùi Trung Kiên | 2312102003 | DC2701 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 15 | Nguyễn Huy Ninh | 2312102014 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 16 | Nguyễn Đình Thành | 2312102002 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 17 | Phạm Trọng Việt | 2312102020 | DC2701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| STT | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 02:50 01/10/2025 | B301 | 2 | DC2701 Đồ Án 1 | Nguyễn Văn Dương | Mở đầu Chương 1. Lý thuyết chung về các đối tượng như ắc quy, động cơ một chiều, mạ điện, điện phân, lọc bụi tĩnh điện, kích từ máy phát | |
| 2 | 02:50 08/10/2025 | B301 | 2 | DC2701 Đồ Án 1 | Nguyễn Văn Dương | Chương 1. Lý thuyết chung về các đối tượng như ắc quy, động cơ một chiều, mạ điện, điện phân, lọc bụi tĩnh điện, kích từ máy phát Chương 2. Giới thiệu các mạch chỉnh lưu; đánh giá ưu, nhược điểm | |
| 3 | 02:50 15/10/2025 | B301 | 2 | DC2701 Đồ Án 1 | Nguyễn Văn Dương | Chương 2. Giới thiệu các mạch chỉnh lưu; đánh giá ưu, nhược điểm Chương 3. Thiết kế hoàn chỉnh mạch nguồn công suất cho các hệ như nạp ắc quy, động cơ một chiều, mạ điện, điện phân, lọc bụi tĩnh điện, kích từ máy phát | |
| 4 | 02:50 22/10/2025 | B301 | 2 | DC2701 Đồ Án 1 | Nguyễn Văn Dương | Chương 3. Thiết kế hoàn chỉnh mạch nguồn công suất cho các hệ như nạp ắc quy, động cơ một chiều, mạ điện, điện phân, lọc bụi tĩnh điện, kích từ máy phát Kiểm tra đánh giá Đánh giá kết quả học tập | |
| 5 | 02:50 29/10/2025 | B301 | 2 | DC2701 Đồ Án 1 | Nguyễn Văn Dương | Đánh giá kết quả học tập |