Phát triển bởi Công ty CP Công nghệ Tin học và Thương mại Tân Phong

Thông tin lớp học
Mã lớpMônGiảng viênTổng số tiếtKhối lượng dự kiếnKhối lượng thực hiệnngôn ngữ
NA2904Tin Học Đại Cương 1 Vũ Trọng Chiến303027vietnamese
Tình hình học tập
STTHọ và tênMã sinh viênLớp hành chínhTình hình đi họcTổng tiết vắngĐiểm chuyên cần (40%)Điểm thực hành (30%)Điểm trung bình kiểm tra (30%)Điểm quá trình
1Nguyễn Đỗ Minh Anh2512751167NA2904
00000
2Lưu Lan Anh2512751039NA2904
00000
3Nguyễn Lê Anh2512751016NA2904
30000
4Bùi Thị Ngọc Anh2512751207NA2904
30000
5Hoàng Thị Phương Anh2512751044NA2904
60000
6Phan Việt Anh2512751104NA2904
60000
7Đỗ Văn Phúc An2512751061NA2904
00000
8Vũ Quỳnh Chi2512751045NA2904
00000
9Bùi Thị Quế Chi2512751017NA2904
00000
10Cao Thị Ngọc Diệp2512751162NA2904
00000
11Nguyễn Thị Duyên2512751159NA2904
30000
12Phạm Quý Dương2512751151NA2904
30000
13Nguyễn Ngân Hà2512751012NA2904
40000
14Hà Thu Hà2512751206NA2904
00000
15Trần Ngọc Huyền2512751143NA2904
180000
16Trần Thị Thanh Huyền2512751221NA2904
00000
17Nguyễn Khánh Linh2512751146NA2904
60000
18Bùi Mai Phương Linh2512751040NA2904
00000
19Nguyễn Thanh Linh2512751174NA2904
30000
20Vũ Thị Diệu Linh2512751081NA2904
30000
    1
  • 1
  • 2
Các buổi học đã hoàn thành
STTThời gianPhòngSố tiếtThông tin lớpGiảng viênNội dungSinh viên vắng
107:55 30/09/2025D2023NA2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
MODULE. Computer Essentials (Cơ bản về CNTT và Truyền thông)
1. Máy tính và các thiết bị
1.1. ICT
1.2. Phần cứng
1.3. Phần mềm, bản quyền
1.4. Khởi động, tắt máy
2. Màn hình máy tính, biểu tượng và thiết lập
2.1. Màn hình máy tính và biểu tượng
2.2. Sử dụng cửa sổ ứng dụng
2.3. Công cụ và thiết lập
Phan Việt Anh (3t)
207:55 07/10/2025D2023NA2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3. Kết xuất
3.1. Làm việc với văn bản
3.2. In ấn
4. Quản lý tệp tin
4.1. Giới thiệu tệp tin và thư mục
4.2. Tổ chức tệp tin (file) và thư mục (folder)
4.3. Lưu trữ, nén tệp tin
Nguyễn Ngân Hà (1t)
Nguyễn Thị Như Mai (1t)
Lương Thị Ngọc Nhã (1t)
307:55 14/10/2025D2023NA2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
5. Mạng máy tính
5.1. Khái niệm mạng máy tính
5.2. Truy cập mạng máy tính
6. Bảo mật và sức khỏe
6.1. Bảo mật dữ liệu và thiết bị
6.2. Phần mềm độc hại
6.3. Sức khỏe và CNTT Xanh (green IT)
Nguyễn Lê Anh (3t)
Nguyễn Thị Duyên (3t)
Trần Ngọc Huyền (3t, phép)
Nguyễn Khánh Linh (3t, phép)
Nguyễn Thanh Linh (3t)
Phạm Thị Khánh Linh (3t)
Nguyễn Thuỳ Linh (3t)
Lê Thị Thu Loan (3t)
Nguyễn Thị Như Mai (3t, phép)
Đinh Vũ Ngọc Mai (3t, phép)
407:55 21/10/2025D2023NA2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
MODULE. Word Processing (Xử lý văn bản)
1. Sử dụng ứng dụng
1.1. Làm việc với tài liệu
1.1.1. Mở, đóng một ứng dụng xử lý văn bản. Mở, đóng tài liệu
1.1.2. Tạo 1 tài liệu mới dựa trên khuôn mẫu mặc định, khuôn mẫu có sẵn khác, như: bản ghi nhớ (memo), fax, nhật ký công tác (agenda).
1.1.3. Lưu tài liệu tới một vị trí trên ổ. Lưu tài liệu dưới một tên khác tới một ví trí trên ổ.
1.1.4. Lưu tài liệu theo kiểu tệp tin khác, như: tệp tin văn bản, định dạng Rich Text Format (RTF), khuôn mẫu, định dạng tệp tin dựa theo phần mềm, số phiên bản.
1.1.5. Chuyển đổi giữa các tài liệu đang mở.
1.2. Nâng cao hiệu quả công việc
1.2.1. Chỉnh các lựa chọn/ưu tiên trong ứng dụng: tên người sử dụng, thư mục mặc định để mở và lưu tài liệu.
1.2.2. Sử dụng chức năng trợ giúp sẵn có.
1.2.3. Sử dụng công cụ phóng to/thu nhỏ.
1.2.4. Hiển thị, ẩn thanh công cụ xây dựng sẵn. Khôi phục, ẩn ribbon
Trần Ngọc Huyền (3t)
Nguyễn Khánh Linh (3t)
Nguyễn Thị Như Mai (3t)
Lương Thị Ngọc Nhã (3t)
507:55 28/10/2025D2023NA2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
2. Tạo tài liệu
2.1. Nhập văn bản
2.1.1. Chuyển đổi giữa các chế độ xem trang.
2.1.2. Nhập văn bản vào tài liệu.
2.1.3. Chèn ký hiệu hoặc ký tự đặc biệt, như: ©, ®, ™.
2.1.4. Tạo/sửa/xóa/mở Hyperlink
2.2. Chọn, chỉnh sửa
2.2.1. Hiển thị, ẩn các ký tự đánh dấu định dạng không in, như: ký tự dấu cách (spaces), đánh dấu đoạn văn, đánh dấu xuống dòng bằng tay, tab.
2.2.2. Chọn ký tự, từ, dòng, câu, đoạn văn, toàn bộ nội dung văn bản.
2.2.3. Soạn thảo nội dung bằng việc nhập, xóa ký tự, từ bên trong văn bản hiện thời, ghi đè (over typing) để thay thế văn bản hiện thời.
2.2.4. Sử dụng lệnh tìm kiếm đơn giản đối với các từ, cụm từ.
2.2.5. Sử dụng lệnh thay thế đơn giản đối với các từ, cụm từ chỉ định.
2.2.6. Sao chép, dịch chuyển văn bản bên trong 1 tài liệu, giữa các tài liệu đang mở.
2.2.7. Xóa văn bản.
2.2.8. Sử dụng lệnh undo, redo
Trần Ngọc Huyền (3t)
607:55 04/11/2025D2023NA2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3. Định dạng
3.1. Kí tự
3.1.1. Thay đổi định dạng văn bản: cỡ phông chữ, kiểu phông chữ.
3.1.2. Áp dụng định dạng văn bản: đậm, nghiêng, gạch dưới.
3.1.3. Áp dụng định dạng văn bản: chỉ số dưới (subscript), chỉ số trên (superscript).
3.1.4. Áp dụng các màu khác nhau cho văn bản.
3.1.5. Áp dụng thay đổi kiểu chữ tới văn bản.
3.1.6. Áp dụng dấu gạch nối tự động.
3.2. Đoạn văn bản
3.2.1. Tạo, trộn đoạn văn.
3.2.2. Chèn, bỏ ngắt xuống dòng (line break).
3.2.3. Biết cách hay để thực hiện căn chỉnh văn bản: sử dụng công cụ căn chỉnh (align), thụt lề
(indent), tab thay vì chèn các dấu cách.
3.2.4. Căn văn bản sang trái, giữa, hải, đều hai biên.
3.2.5. Thụt lề đoạn văn: trái, phải, dòng đầu.
3.2.6. Thiết lập, loại bỏ và sử dụng tab: trái, giữa, phải, phần thập phân (decimal).
3.2.7. Biết cách hay để thực hiện dãn cách đoạn văn: áp dụng dãn khoảng cách giữa các đoạn văn thay vì sử dụng phím xuống dòng
(Return key).
3.2.8. Đặt khoảng cách đoạn văn trên, đoạn văn dưới. Áp dụng khoảng cách 1 dòng, 1.5 dòng, 2 dòng, bên trong đoạn văn.
3.2.9. Bổ sung, loại bỏ số, ký hiệu đầu dòng. Chuyển đổi giữa các kiểu số, ký hiệu đầu dòng chuẩn khác nhau.
3.2.10. Bổ sung đường viên khung và màu sắc bóng/nền tới một đoạn văn
Hoàng Thị Phương Anh (3t)
Trần Ngọc Huyền (3t)
Vũ Thị Diệu Linh (3t)
707:55 11/11/2025D2023NA2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3.3. Kiểu (style)
3.3.1. Áp dụng 1 kiểu ký tự đang tồn tại tới văn bản lựa chọn.
3.3.2. Áp dụng 1 kiểu đoạn văn đang tồn tại tới một hoặc nhiều đoạn nữa.
3.3.3.Sử dụng công cụ sao chép định dạng
4. Đối tượng
4.1. Tạo bảng
4.1.1. Tạo một bảng sẵn sàng để chèn dữ liệu.
4.1.2. Chèn và chỉnh dữ liệu trong bảng.
4.1.3. Chọn dòng, cột, ô, hoặc toàn bộ bảng.
4.1.4. Chèn, xóa dòng và cột.
Trần Ngọc Huyền (3t)
807:55 18/11/2025D2023NA2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
4.2. Định dạng bảng
4.2.1. Sửa đổi chiều rộng của cột, chiều cao của dòng.
4.2.2. Sửa kiểu đường viền, chiều rộng, màu sắc ô.
4.2.3. Bổ sung màu sắc bóng/nền tới các ô.
4.3. Đối tượng đồ họa
4.3.1. Chèn một đối tượng (tranh, ảnh, biểu đồ, đối tượng được vẽ) tới một vị trí xác định trong tài liệu
4.3.2. Chọn đối tượng.
4.3.3. Sao chép, dịch chuyển một đối tượng bên trong tài liệu, giữa các tài liệu đang mở.
4.3.4. Thay đổi kích thước, xóa một đối tượng
Hoàng Thị Phương Anh (3t)
Phan Việt Anh (3t)
Trần Ngọc Huyền (3t)
Nguyễn Khánh Linh (3t)
907:55 25/11/2025D2023NA2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
5. Trộn thư (Mail merge)
5.1. Chuẩn bị
5.1.1. Mở, chuẩn bị tài liệu làm tài liệu chính cho việc trộn thư.
5.1.2. Chọn danh sách gửi thư, tệp tin dữ liệu khác sử dụng để trộn
thư
5.1.3. Chèn các trường dữ liệu trong tài liệu chính (thư, nhãn địa chỉ).
5.2. Đầu ra
5.2.1. Hợp nhất danh sách gửi thư với một lá thư, tài liệu gán nhãn trở thành một tệp tin mới hoặc sản phẩm xuất ra để in.
5.2.2. In sản phẩm xuất ra của việc trộn thư: lá thư (letters), nhãn (labels).
Bùi Thị Ngọc Anh (3t)
Phạm Quý Dương (3t)
Nguyễn Ngân Hà (3t)
Trần Ngọc Huyền (3t)
Nguyễn Khánh Ly (3t)
Hà Thị Hằng Nga (3t)
    1
  • 1