| Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | ngôn ngữ |
|---|---|---|---|---|---|---|
| NA2904 | Tin Học Đại Cương 1 | Vũ Trọng Chiến | 30 | 30 | 27 | vietnamese |
| STT | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tổng tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Nguyễn Đỗ Minh Anh | 2512751167 | NA2904 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 2 | Lưu Lan Anh | 2512751039 | NA2904 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 3 | Nguyễn Lê Anh | 2512751016 | NA2904 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 4 | Bùi Thị Ngọc Anh | 2512751207 | NA2904 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 5 | Hoàng Thị Phương Anh | 2512751044 | NA2904 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 6 | Phan Việt Anh | 2512751104 | NA2904 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 7 | Đỗ Văn Phúc An | 2512751061 | NA2904 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 8 | Vũ Quỳnh Chi | 2512751045 | NA2904 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 9 | Bùi Thị Quế Chi | 2512751017 | NA2904 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 10 | Cao Thị Ngọc Diệp | 2512751162 | NA2904 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 11 | Nguyễn Thị Duyên | 2512751159 | NA2904 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 12 | Phạm Quý Dương | 2512751151 | NA2904 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 13 | Nguyễn Ngân Hà | 2512751012 | NA2904 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 14 | Hà Thu Hà | 2512751206 | NA2904 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 15 | Trần Ngọc Huyền | 2512751143 | NA2904 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 16 | Trần Thị Thanh Huyền | 2512751221 | NA2904 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 17 | Nguyễn Khánh Linh | 2512751146 | NA2904 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 18 | Bùi Mai Phương Linh | 2512751040 | NA2904 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 19 | Nguyễn Thanh Linh | 2512751174 | NA2904 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
| 20 | Vũ Thị Diệu Linh | 2512751081 | NA2904 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| STT | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 07:55 30/09/2025 | D202 | 3 | NA2904 Tin Học Đại Cương 1 | Vũ Trọng Chiến | MODULE. Computer Essentials (Cơ bản về CNTT và Truyền thông) 1. Máy tính và các thiết bị 1.1. ICT 1.2. Phần cứng 1.3. Phần mềm, bản quyền 1.4. Khởi động, tắt máy 2. Màn hình máy tính, biểu tượng và thiết lập 2.1. Màn hình máy tính và biểu tượng 2.2. Sử dụng cửa sổ ứng dụng 2.3. Công cụ và thiết lập | |
| 2 | 07:55 07/10/2025 | D202 | 3 | NA2904 Tin Học Đại Cương 1 | Vũ Trọng Chiến | 3. Kết xuất 3.1. Làm việc với văn bản 3.2. In ấn 4. Quản lý tệp tin 4.1. Giới thiệu tệp tin và thư mục 4.2. Tổ chức tệp tin (file) và thư mục (folder) 4.3. Lưu trữ, nén tệp tin | |
| 3 | 07:55 14/10/2025 | D202 | 3 | NA2904 Tin Học Đại Cương 1 | Vũ Trọng Chiến | 5. Mạng máy tính 5.1. Khái niệm mạng máy tính 5.2. Truy cập mạng máy tính 6. Bảo mật và sức khỏe 6.1. Bảo mật dữ liệu và thiết bị 6.2. Phần mềm độc hại 6.3. Sức khỏe và CNTT Xanh (green IT) | |
| 4 | 07:55 21/10/2025 | D202 | 3 | NA2904 Tin Học Đại Cương 1 | Vũ Trọng Chiến | MODULE. Word Processing (Xử lý văn bản) 1. Sử dụng ứng dụng 1.1. Làm việc với tài liệu 1.1.1. Mở, đóng một ứng dụng xử lý văn bản. Mở, đóng tài liệu 1.1.2. Tạo 1 tài liệu mới dựa trên khuôn mẫu mặc định, khuôn mẫu có sẵn khác, như: bản ghi nhớ (memo), fax, nhật ký công tác (agenda). 1.1.3. Lưu tài liệu tới một vị trí trên ổ. Lưu tài liệu dưới một tên khác tới một ví trí trên ổ. 1.1.4. Lưu tài liệu theo kiểu tệp tin khác, như: tệp tin văn bản, định dạng Rich Text Format (RTF), khuôn mẫu, định dạng tệp tin dựa theo phần mềm, số phiên bản. 1.1.5. Chuyển đổi giữa các tài liệu đang mở. 1.2. Nâng cao hiệu quả công việc 1.2.1. Chỉnh các lựa chọn/ưu tiên trong ứng dụng: tên người sử dụng, thư mục mặc định để mở và lưu tài liệu. 1.2.2. Sử dụng chức năng trợ giúp sẵn có. 1.2.3. Sử dụng công cụ phóng to/thu nhỏ. 1.2.4. Hiển thị, ẩn thanh công cụ xây dựng sẵn. Khôi phục, ẩn ribbon | |
| 5 | 07:55 28/10/2025 | D202 | 3 | NA2904 Tin Học Đại Cương 1 | Vũ Trọng Chiến | 2. Tạo tài liệu 2.1. Nhập văn bản 2.1.1. Chuyển đổi giữa các chế độ xem trang. 2.1.2. Nhập văn bản vào tài liệu. 2.1.3. Chèn ký hiệu hoặc ký tự đặc biệt, như: ©, ®, ™. 2.1.4. Tạo/sửa/xóa/mở Hyperlink 2.2. Chọn, chỉnh sửa 2.2.1. Hiển thị, ẩn các ký tự đánh dấu định dạng không in, như: ký tự dấu cách (spaces), đánh dấu đoạn văn, đánh dấu xuống dòng bằng tay, tab. 2.2.2. Chọn ký tự, từ, dòng, câu, đoạn văn, toàn bộ nội dung văn bản. 2.2.3. Soạn thảo nội dung bằng việc nhập, xóa ký tự, từ bên trong văn bản hiện thời, ghi đè (over typing) để thay thế văn bản hiện thời. 2.2.4. Sử dụng lệnh tìm kiếm đơn giản đối với các từ, cụm từ. 2.2.5. Sử dụng lệnh thay thế đơn giản đối với các từ, cụm từ chỉ định. 2.2.6. Sao chép, dịch chuyển văn bản bên trong 1 tài liệu, giữa các tài liệu đang mở. 2.2.7. Xóa văn bản. 2.2.8. Sử dụng lệnh undo, redo | |
| 6 | 07:55 04/11/2025 | D202 | 3 | NA2904 Tin Học Đại Cương 1 | Vũ Trọng Chiến | 3. Định dạng 3.1. Kí tự 3.1.1. Thay đổi định dạng văn bản: cỡ phông chữ, kiểu phông chữ. 3.1.2. Áp dụng định dạng văn bản: đậm, nghiêng, gạch dưới. 3.1.3. Áp dụng định dạng văn bản: chỉ số dưới (subscript), chỉ số trên (superscript). 3.1.4. Áp dụng các màu khác nhau cho văn bản. 3.1.5. Áp dụng thay đổi kiểu chữ tới văn bản. 3.1.6. Áp dụng dấu gạch nối tự động. 3.2. Đoạn văn bản 3.2.1. Tạo, trộn đoạn văn. 3.2.2. Chèn, bỏ ngắt xuống dòng (line break). 3.2.3. Biết cách hay để thực hiện căn chỉnh văn bản: sử dụng công cụ căn chỉnh (align), thụt lề (indent), tab thay vì chèn các dấu cách. 3.2.4. Căn văn bản sang trái, giữa, hải, đều hai biên. 3.2.5. Thụt lề đoạn văn: trái, phải, dòng đầu. 3.2.6. Thiết lập, loại bỏ và sử dụng tab: trái, giữa, phải, phần thập phân (decimal). 3.2.7. Biết cách hay để thực hiện dãn cách đoạn văn: áp dụng dãn khoảng cách giữa các đoạn văn thay vì sử dụng phím xuống dòng (Return key). 3.2.8. Đặt khoảng cách đoạn văn trên, đoạn văn dưới. Áp dụng khoảng cách 1 dòng, 1.5 dòng, 2 dòng, bên trong đoạn văn. 3.2.9. Bổ sung, loại bỏ số, ký hiệu đầu dòng. Chuyển đổi giữa các kiểu số, ký hiệu đầu dòng chuẩn khác nhau. 3.2.10. Bổ sung đường viên khung và màu sắc bóng/nền tới một đoạn văn | |
| 7 | 07:55 11/11/2025 | D202 | 3 | NA2904 Tin Học Đại Cương 1 | Vũ Trọng Chiến | 3.3. Kiểu (style) 3.3.1. Áp dụng 1 kiểu ký tự đang tồn tại tới văn bản lựa chọn. 3.3.2. Áp dụng 1 kiểu đoạn văn đang tồn tại tới một hoặc nhiều đoạn nữa. 3.3.3.Sử dụng công cụ sao chép định dạng 4. Đối tượng 4.1. Tạo bảng 4.1.1. Tạo một bảng sẵn sàng để chèn dữ liệu. 4.1.2. Chèn và chỉnh dữ liệu trong bảng. 4.1.3. Chọn dòng, cột, ô, hoặc toàn bộ bảng. 4.1.4. Chèn, xóa dòng và cột. | |
| 8 | 07:55 18/11/2025 | D202 | 3 | NA2904 Tin Học Đại Cương 1 | Vũ Trọng Chiến | 4.2. Định dạng bảng 4.2.1. Sửa đổi chiều rộng của cột, chiều cao của dòng. 4.2.2. Sửa kiểu đường viền, chiều rộng, màu sắc ô. 4.2.3. Bổ sung màu sắc bóng/nền tới các ô. 4.3. Đối tượng đồ họa 4.3.1. Chèn một đối tượng (tranh, ảnh, biểu đồ, đối tượng được vẽ) tới một vị trí xác định trong tài liệu 4.3.2. Chọn đối tượng. 4.3.3. Sao chép, dịch chuyển một đối tượng bên trong tài liệu, giữa các tài liệu đang mở. 4.3.4. Thay đổi kích thước, xóa một đối tượng | |
| 9 | 07:55 25/11/2025 | D202 | 3 | NA2904 Tin Học Đại Cương 1 | Vũ Trọng Chiến | 5. Trộn thư (Mail merge) 5.1. Chuẩn bị 5.1.1. Mở, chuẩn bị tài liệu làm tài liệu chính cho việc trộn thư. 5.1.2. Chọn danh sách gửi thư, tệp tin dữ liệu khác sử dụng để trộn thư 5.1.3. Chèn các trường dữ liệu trong tài liệu chính (thư, nhãn địa chỉ). 5.2. Đầu ra 5.2.1. Hợp nhất danh sách gửi thư với một lá thư, tài liệu gán nhãn trở thành một tệp tin mới hoặc sản phẩm xuất ra để in. 5.2.2. In sản phẩm xuất ra của việc trộn thư: lá thư (letters), nhãn (labels). |