Phát triển bởi Công ty CP Công nghệ Tin học và Thương mại Tân Phong

Thông tin lớp học
Mã lớpMônGiảng viênTổng số tiếtKhối lượng dự kiếnKhối lượng thực hiệnngôn ngữ
DL2901Tin Học Đại Cương 1 Vũ Trọng Chiến303024vietnamese
Tình hình học tập
STTHọ và tênMã sinh viênLớp hành chínhTình hình đi họcTổng tiết vắngĐiểm chuyên cần (40%)Điểm thực hành (30%)Điểm trung bình kiểm tra (30%)Điểm quá trình
1Vũ Bùi Thiên An2512601042DL2901
00000
2Nguyễn Mai Anh2512400159DL2901
00000
3Vũ Minh Anh2512601077DL2901
00000
4Phạm Tiến Anh2512601071DL2901
130000
5Phạm Ngọc Ánh2512601092DL2901
20000
6Trịnh Gia Bảo2512601072DL2901
50000
7Phạm Hoàng Thiên Bảo2512601036DL2901
60000
8Vũ Lương Băng2512601059DL2901
10000
9Lương Chí Dũng2512601024DL2901
00000
10Nguyễn Cát Kiều Dương2512601060DL2901
00000
11Vũ Trọng Đại2512601004DL2901
50000
12Nguyễn Hương Giang2512601001DL2901
00000
13Nguyễn Thị Hương Giang2512601013DL2901
00000
14Lưu Ngọc Hải2512601012DL2901
200000
15Nguyễn Đình Khiêm2512601096DL2901
130000
16Đỗ Văn Lăng2512601104DL2901
70000
17Vũ Ngọc Lâm2512601081DL2901
50000
18Nguyễn Gia Linh2512601008DL2901
50000
19Hoàng Khánh Linh2512601079DL2901
180000
20Nguyễn Khánh Linh2512601053DL2901
00000
    1
  • 1
  • 2
Các buổi học đã hoàn thành
STTThời gianPhòngSố tiếtThông tin lớpGiảng viênNội dungSinh viên vắng
100:00 04/10/2025D2013DL2901
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
MODULE. Computer Essentials (Cơ bản về CNTT và Truyền thông)
1. Máy tính và các thiết bị
1.1. ICT
1.2. Phần cứng
1.3. Phần mềm, bản quyền
1.4. Khởi động, tắt máy
2. Màn hình máy tính, biểu tượng và thiết lập
2.1. Màn hình máy tính và biểu tượng
2.2. Sử dụng cửa sổ ứng dụng
2.3. Công cụ và thiết lập
Phạm Tiến Anh (3t)
Phạm Hoàng Thiên Bảo (3t)
Lưu Ngọc Hải (3t)
Nguyễn Đình Khiêm (3t)
Đỗ Văn Lăng (3t)
Lưu Gia Minh (1t)
200:00 11/10/2025D2013DL2901
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3. Kết xuất
3.1. Làm việc với văn bản
3.2. In ấn
4. Quản lý tệp tin
4.1. Giới thiệu tệp tin và thư mục
4.2. Tổ chức tệp tin (file) và thư mục (folder)
4.3. Lưu trữ, nén tệp tin
Lưu Ngọc Hải (3t)
Vũ Ngọc Lâm (3t)
Hoàng Khánh Linh (3t)
Lưu Gia Minh (3t)
Lưu Sĩ Phúc (3t)
Nguyễn Đình Khiêm (1t)
Vũ Hoàng Long (1t)
Bùi Nguyễn Gia Nhật (1t)
Đồng Ân Phúc (1t)
Đỗ Văn Lăng (1t)
300:00 18/10/2025D2013DL2901
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
5. Mạng máy tính
5.1. Khái niệm mạng máy tính
5.2. Truy cập mạng máy tính
6. Bảo mật và sức khỏe
6.1. Bảo mật dữ liệu và thiết bị
6.2. Phần mềm độc hại
6.3. Sức khỏe và CNTT Xanh (green IT)
Nguyễn Đình Khiêm (3t)
Hoàng Khánh Linh (3t)
Vũ Hoàng Long (3t)
Lưu Gia Minh (3t)
Đồng Ân Phúc (3t)
Trịnh Gia Bảo (1t)
Lưu Ngọc Hải (1t)
Nguyễn Gia Linh (1t)
Cấn Duy Mạnh (1t)
Lưu Sĩ Phúc (1t)
Phạm Tiến Anh (2t)
Vũ Trọng Đại (2t)
Đỗ Văn Lăng (2t)
Bùi Nguyễn Gia Nhật (2t)
400:00 25/10/2025D2013DL2901
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
MODULE. Word Processing (Xử lý văn bản)
1. Sử dụng ứng dụng
1.1. Làm việc với tài liệu
1.1.1. Mở, đóng một ứng dụng xử lý văn bản. Mở, đóng tài liệu
1.1.2. Tạo 1 tài liệu mới dựa trên khuôn mẫu mặc định, khuôn mẫu có sẵn khác, như: bản ghi nhớ (memo), fax, nhật ký công tác (agenda).
1.1.3. Lưu tài liệu tới một vị trí trên ổ. Lưu tài liệu dưới một tên khác tới một ví trí trên ổ.
1.1.4. Lưu tài liệu theo kiểu tệp tin khác, như: tệp tin văn bản, định dạng Rich Text Format (RTF), khuôn mẫu, định dạng tệp tin dựa theo phần mềm, số phiên bản.
1.1.5. Chuyển đổi giữa các tài liệu đang mở.
1.2. Nâng cao hiệu quả công việc
1.2.1. Chỉnh các lựa chọn/ưu tiên trong ứng dụng: tên người sử dụng, thư mục mặc định để mở và lưu tài liệu.
1.2.2. Sử dụng chức năng trợ giúp sẵn có.
1.2.3. Sử dụng công cụ phóng to/thu nhỏ.
1.2.4. Hiển thị, ẩn thanh công cụ xây dựng sẵn. Khôi phục, ẩn ribbon
Phạm Tiến Anh (3t)
Lưu Ngọc Hải (3t)
Hoàng Khánh Linh (3t)
Lưu Gia Minh (3t)
Phạm Nguyễn Ngọc Minh (3t)
Cấn Duy Mạnh (1t)
Nguyễn Gia Linh (1t)
Trịnh Gia Bảo (1t)
500:00 01/11/2025D2013DL2901
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
2. Tạo tài liệu
2.1. Nhập văn bản
2.1.1. Chuyển đổi giữa các chế độ xem trang.
2.1.2. Nhập văn bản vào tài liệu.
2.1.3. Chèn ký hiệu hoặc ký tự đặc biệt, như: ©, ®, ™.
2.1.4. Tạo/sửa/xóa/mở Hyperlink
2.2. Chọn, chỉnh sửa
2.2.1. Hiển thị, ẩn các ký tự đánh dấu định dạng không in, như: ký tự dấu cách (spaces), đánh dấu đoạn văn, đánh dấu xuống dòng bằng tay, tab.
2.2.2. Chọn ký tự, từ, dòng, câu, đoạn văn, toàn bộ nội dung văn bản.
2.2.3. Soạn thảo nội dung bằng việc nhập, xóa ký tự, từ bên trong văn bản hiện thời, ghi đè (over typing) để thay thế văn bản hiện thời.
2.2.4. Sử dụng lệnh tìm kiếm đơn giản đối với các từ, cụm từ.
2.2.5. Sử dụng lệnh thay thế đơn giản đối với các từ, cụm từ chỉ định.
2.2.6. Sao chép, dịch chuyển văn bản bên trong 1 tài liệu, giữa các tài liệu đang mở.
2.2.7. Xóa văn bản.
2.2.8. Sử dụng lệnh undo, redo
Vũ Trọng Đại (3t)
Lưu Ngọc Hải (3t)
Phạm Tiến Anh (1t)
Đỗ Văn Lăng (1t)
Lê Nhật Phúc (1t)
Lưu Gia Minh (2t)
600:00 08/11/2025D2013DL2901
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3. Định dạng
3.1. Kí tự
3.1.1. Thay đổi định dạng văn bản: cỡ phông chữ, kiểu phông chữ.
3.1.2. Áp dụng định dạng văn bản: đậm, nghiêng, gạch dưới.
3.1.3. Áp dụng định dạng văn bản: chỉ số dưới (subscript), chỉ số trên (superscript).
3.1.4. Áp dụng các màu khác nhau cho văn bản.
3.1.5. Áp dụng thay đổi kiểu chữ tới văn bản.
3.1.6. Áp dụng dấu gạch nối tự động.
3.2. Đoạn văn bản
3.2.1. Tạo, trộn đoạn văn.
3.2.2. Chèn, bỏ ngắt xuống dòng (line break).
3.2.3. Biết cách hay để thực hiện căn chỉnh văn bản: sử dụng công cụ căn chỉnh (align), thụt lề
(indent), tab thay vì chèn các dấu cách.
3.2.4. Căn văn bản sang trái, giữa, hải, đều hai biên.
3.2.5. Thụt lề đoạn văn: trái, phải, dòng đầu.
3.2.6. Thiết lập, loại bỏ và sử dụng tab: trái, giữa, phải, phần thập phân (decimal).
3.2.7. Biết cách hay để thực hiện dãn cách đoạn văn: áp dụng dãn khoảng cách giữa các đoạn văn thay vì sử dụng phím xuống dòng
(Return key).
3.2.8. Đặt khoảng cách đoạn văn trên, đoạn văn dưới. Áp dụng khoảng cách 1 dòng, 1.5 dòng, 2 dòng, bên trong đoạn văn.
3.2.9. Bổ sung, loại bỏ số, ký hiệu đầu dòng. Chuyển đổi giữa các kiểu số, ký hiệu đầu dòng chuẩn khác nhau.
3.2.10. Bổ sung đường viên khung và màu sắc bóng/nền tới một đoạn văn
Phạm Tiến Anh (3t)
Phạm Hoàng Thiên Bảo (3t)
Nguyễn Đình Khiêm (3t)
Hoàng Khánh Linh (3t)
Lưu Sĩ Phúc (3t)
Bùi Nguyễn Gia Nhật (1t)
Đồng Ân Phúc (1t)
Vũ Hoàng Long (1t)
Vũ Ngọc Lâm (1t)
Lưu Ngọc Hải (1t)
Trịnh Gia Bảo (1t)
Nguyễn Gia Linh (1t)
700:00 15/11/2025D2013DL2901
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3.3. Kiểu (style)
3.3.1. Áp dụng 1 kiểu ký tự đang tồn tại tới văn bản lựa chọn.
3.3.2. Áp dụng 1 kiểu đoạn văn đang tồn tại tới một hoặc nhiều đoạn nữa.
3.3.3.Sử dụng công cụ sao chép định dạng
4. Đối tượng
4.1. Tạo bảng
4.1.1. Tạo một bảng sẵn sàng để chèn dữ liệu.
4.1.2. Chèn và chỉnh dữ liệu trong bảng.
4.1.3. Chọn dòng, cột, ô, hoặc toàn bộ bảng.
4.1.4. Chèn, xóa dòng và cột.
Phạm Ngọc Ánh (1t)
Trịnh Gia Bảo (1t)
Lưu Ngọc Hải (3t)
Nguyễn Gia Linh (1t)
Hoàng Khánh Linh (3t)
Lưu Gia Minh (3t)
Lưu Sĩ Phúc (1t)
800:00 22/11/2025D2013DL2901
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
4.2. Định dạng bảng
4.2.1. Sửa đổi chiều rộng của cột, chiều cao của dòng.
4.2.2. Sửa kiểu đường viền, chiều rộng, màu sắc ô.
4.2.3. Bổ sung màu sắc bóng/nền tới các ô.
4.3. Đối tượng đồ họa
4.3.1. Chèn một đối tượng (tranh, ảnh, biểu đồ, đối tượng được vẽ) tới một vị trí xác định trong tài liệu
4.3.2. Chọn đối tượng.
4.3.3. Sao chép, dịch chuyển một đối tượng bên trong tài liệu, giữa các tài liệu đang mở.
4.3.4. Thay đổi kích thước, xóa một đối tượng
Phạm Tiến Anh (1t)
Phạm Ngọc Ánh (1t)
Trịnh Gia Bảo (1t)
Vũ Lương Băng (1t)
Lưu Ngọc Hải (3t)
Nguyễn Đình Khiêm (3t)
Vũ Ngọc Lâm (1t)
Nguyễn Gia Linh (1t)
Hoàng Khánh Linh (3t)
Vũ Hoàng Long (1t)
Cấn Duy Mạnh (1t)
Lưu Gia Minh (1t)
Bùi Nguyễn Gia Nhật (1t)
Đồng Ân Phúc (1t)
Lê Nhật Phúc (1t)
Nguyễn Thị Phương (3t)
    1
  • 1