Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | Ngôn ngữ |
DC2601 | Xử Lý Tín Hiệu Số | Nguyễn Văn Dương | 45 | 45 | 45 |
Stt | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tống tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
1 | Nguyễn Xuân An | 2212102018 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | Trần Văn Minh Cao | 2212102001 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Nguyễn Tuấn Chinh | 2212102019 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | Bùi Văn Tiến Dương | 2212602001 | DC2601 | 45 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Bùi Đức Hoàng | 2212102009 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
6 | Trần Khánh Huy | 2212102008 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
7 | Nguyễn Bình Minh | 2212102016 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
8 | Bùi Công Minh | 2212102007 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
9 | Nguyễn Ngọc Nam | 2212102017 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
10 | Vũ Đình Phương | 2212102011 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
11 | Doãn Tất Thắng | 2212102020 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
12 | Phạm Hùng Thế | 2212102002 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
13 | Lê Thành Trung | 2212102012 | DC2601 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Stt | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
1 | 07h00 18/08/2024 | B102 | 5 | DC2601 Xử Lý Tín Hiệu Số | Nguyễn Văn Dương | Mở đầu Chương 1. Tín hiệu rời rạc và hệ thống 1.1. Giới thiệu về tín hiệu 1.2. Tín hiệu rời rạc 1.3. Các hệ thống TT bất biến | Bùi Văn Tiến Dương (5t, false) |
2 | 07h00 25/08/2024 | B102 | 5 | DC2601 Xử Lý Tín Hiệu Số | Nguyễn Văn Dương | 1.4. Phương trình SP TT HSH 1.5. HT đệ qui và không đệ qui Bài tập Chương 2. Biểu diễn tín hiệu và hệ thống trong miền Z 2.1. Biến đổi Z thuận | Bùi Văn Tiến Dương (5t, false) |
3 | 07h00 22/09/2024 | B102 | 5 | DC2601 Xử Lý Tín Hiệu Số | Nguyễn Văn Dương | 2.1. Biến đổi Z thuận 2.2. Các tính chất biến đổi Z 2.3. Biến đổi Z ngược 2.4. Biến đổi Z một phía | Bùi Văn Tiến Dương (5t, false) |
4 | 07h00 29/09/2024 | B102 | 5 | DC2601 Xử Lý Tín Hiệu Số | Nguyễn Văn Dương | 2.5. Hàm hệ thống và phân tích hệ thống trong miền Z Bài tập Chương 3. Biểu diễn tín hiệu và hệ thống trong miền tần số 3.1. Miền tần số liên tục | Bùi Văn Tiến Dương (5t, false) |
5 | 07h00 06/10/2024 | B102 | 5 | DC2601 Xử Lý Tín Hiệu Số | Nguyễn Văn Dương | 3.2. Lấy mẫu tín hiệu 3.3. Miền tần số rời rạc Bài tập | Bùi Văn Tiến Dương (5t, false) |
6 | 07h00 13/10/2024 | B102 | 5 | DC2601 Xử Lý Tín Hiệu Số | Nguyễn Văn Dương | Bài tập Chương 4. Bộ lọc số 4.1. Các khái niệm 4.2. Phân tích bộ lọc số 4.3. Tổng hợp bộ lọc FIR | Bùi Văn Tiến Dương (5t, false) |
7 | 07h55 20/10/2024 | B102 | 5 | DC2601 Xử Lý Tín Hiệu Số | Nguyễn Văn Dương | 4.3. Tổng hợp bộ lọc FIR 4.4. Tổng hợp bộ lọc IIR Bài tập | Bùi Văn Tiến Dương (5t, false) |
8 | 07h55 27/10/2024 | B102 | 5 | DC2601 Xử Lý Tín Hiệu Số | Nguyễn Văn Dương | Chương 5. Lọc số nhiều nhịp 5.1. Thay đổi nhịp lấy mẫu 5.2. Bộ lọc biến đổi nhịp lấy mẫu 5.3. Phân hoạch nhiều pha 5.4. Ứng dụng lọc số nhiều nhịp | Bùi Văn Tiến Dương (5t, false) |
9 | 07h55 03/11/2024 | B102 | 5 | DC2601 Xử Lý Tín Hiệu Số | Nguyễn Văn Dương | Bài tập Kiểm tra đánh giá | Bùi Văn Tiến Dương (5t, false) |