Phát triển bởi Công ty CP Công nghệ Tin học và Thương mại Tân Phong

Thông tin lớp học
Mã lớpMônGiảng viênTổng số tiếtKhối lượng dự kiếnKhối lượng thực hiệnngôn ngữ
QT2903Tin Học Đại Cương 1 Vũ Trọng Chiến303027vietnamese
Tình hình học tập
STTHọ và tênMã sinh viênLớp hành chínhTình hình đi họcTổng tiết vắngĐiểm chuyên cần (40%)Điểm thực hành (30%)Điểm trung bình kiểm tra (30%)Điểm quá trình
1Trần Bình An2512400029QT2903
10000
2Lê Hồng Anh2512400201QT2903
00000
3Nguyễn Ngọc Hà Anh2512400059QT2903
30000
4Phạm Thị Anh2512400166QT2903
40000
5Hoàng Thị Ngọc Ánh2512400183QT2903
30000
6Phạm Thị Ngọc Ánh2512400062QT2903
40000
7Nguyễn Tiểu Bảo2512400215QT2903
00000
8Bùi Quang Cường2512400194QT2903
60000
9Đặng Khánh Duy2512400047QT2903
10000
10Hoàng Hoa Đài2512400152QT2903
30000
11Phạm Quốc Đạt2512400143QT2903
00000
12Nguyễn Lưu Hương Giang2512400150QT2903
00000
13Đồng Thu Hiền2512400032QT2903
60000
14Nguyễn Thị Hoa2512400106QT2903
30000
15Phùng Thu Huyền2512400085QT2903
40000
16Trần Quốc Huy2512400191QT2903
40000
17Trần Duy Hưng2512400167QT2903
50000
18Nguyễn Gia Hưng2512400034QT2903
120000
19Trần Thị Diệu Hương2512400184QT2903
40000
20Trần Thị Thu Hương2512400118QT2903
90000
    1
  • 1
  • 2
  • 3
Các buổi học đã hoàn thành
STTThời gianPhòngSố tiếtThông tin lớpGiảng viênNội dungSinh viên vắng
107:55 29/09/2025D2013QT2903
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
MODULE. Computer Essentials (Cơ bản về CNTT và Truyền thông)
1. Máy tính và các thiết bị
1.1. ICT
1.2. Phần cứng
1.3. Phần mềm, bản quyền
1.4. Khởi động, tắt máy
2. Màn hình máy tính, biểu tượng và thiết lập
2.1. Màn hình máy tính và biểu tượng
2.2. Sử dụng cửa sổ ứng dụng
2.3. Công cụ và thiết lập
Hoàng Thị Ngọc Ánh (3t)
Phùng Thu Huyền (3t)
Hoàng Thị Trang (3t)
207:55 06/10/2025D2013QT2903
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3. Kết xuất
3.1. Làm việc với văn bản
3.2. In ấn
4. Quản lý tệp tin
4.1. Giới thiệu tệp tin và thư mục
4.2. Tổ chức tệp tin (file) và thư mục (folder)
4.3. Lưu trữ, nén tệp tin
Nguyễn Phương Thảo (3t)
Nguyễn Thái Hà Vy (3t)
Trần Bình An (1t)
Trần Duy Hưng (1t)
Dương Hà Khang (1t)
Lương Phương Linh (1t)
Mạc Thị Thùy Linh (1t)
Nguyễn Ngọc Nhi (1t)
Nguyễn Khắc Phát (1t)
Trần Thị Diệu Tâm (1t)
Phạm Thị Ngọc Ánh (1t)
Phạm Thị Anh (3t)
Đồng Thu Hiền (3t)
Nguyễn Gia Hưng (3t)
Trần Thị Diệu Hương (3t)
Trần Thị Thu Hương (3t)
Phạm Thị Ngọc Lan (3t)
Đào Thị Ngọc Ngà (3t)
307:55 13/10/2025D2013QT2903
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
5. Mạng máy tính
5.1. Khái niệm mạng máy tính
5.2. Truy cập mạng máy tính
6. Bảo mật và sức khỏe
6.1. Bảo mật dữ liệu và thiết bị
6.2. Phần mềm độc hại
6.3. Sức khỏe và CNTT Xanh (green IT)
Phạm Thị Ngọc Ánh (3t)
Nguyễn Thị Hoa (3t)
Trần Thị Thu Hương (3t)
Lương Phương Linh (3t)
Nguyễn Thái Hà Vy (3t)
Vũ Hải Yến (3t)
407:55 20/10/2025D2013QT2903
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
MODULE. Word Processing (Xử lý văn bản)
1. Sử dụng ứng dụng
1.1. Làm việc với tài liệu
1.1.1. Mở, đóng một ứng dụng xử lý văn bản. Mở, đóng tài liệu
1.1.2. Tạo 1 tài liệu mới dựa trên khuôn mẫu mặc định, khuôn mẫu có sẵn khác, như: bản ghi nhớ (memo), fax, nhật ký công tác (agenda).
1.1.3. Lưu tài liệu tới một vị trí trên ổ. Lưu tài liệu dưới một tên khác tới một ví trí trên ổ.
1.1.4. Lưu tài liệu theo kiểu tệp tin khác, như: tệp tin văn bản, định dạng Rich Text Format (RTF), khuôn mẫu, định dạng tệp tin dựa theo phần mềm, số phiên bản.
1.1.5. Chuyển đổi giữa các tài liệu đang mở.
1.2. Nâng cao hiệu quả công việc
1.2.1. Chỉnh các lựa chọn/ưu tiên trong ứng dụng: tên người sử dụng, thư mục mặc định để mở và lưu tài liệu.
1.2.2. Sử dụng chức năng trợ giúp sẵn có.
1.2.3. Sử dụng công cụ phóng to/thu nhỏ.
1.2.4. Hiển thị, ẩn thanh công cụ xây dựng sẵn. Khôi phục, ẩn ribbon
Dương Hà Khang (3t)
Phạm Chung Thành (3t)
Bùi Quỳnh Trang (3t)
Vũ Hải Yến (3t)
507:55 27/10/2025D2013QT2903
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
2. Tạo tài liệu
2.1. Nhập văn bản
2.1.1. Chuyển đổi giữa các chế độ xem trang.
2.1.2. Nhập văn bản vào tài liệu.
2.1.3. Chèn ký hiệu hoặc ký tự đặc biệt, như: ©, ®, ™.
2.1.4. Tạo/sửa/xóa/mở Hyperlink
2.2. Chọn, chỉnh sửa
2.2.1. Hiển thị, ẩn các ký tự đánh dấu định dạng không in, như: ký tự dấu cách (spaces), đánh dấu đoạn văn, đánh dấu xuống dòng bằng tay, tab.
2.2.2. Chọn ký tự, từ, dòng, câu, đoạn văn, toàn bộ nội dung văn bản.
2.2.3. Soạn thảo nội dung bằng việc nhập, xóa ký tự, từ bên trong văn bản hiện thời, ghi đè (over typing) để thay thế văn bản hiện thời.
2.2.4. Sử dụng lệnh tìm kiếm đơn giản đối với các từ, cụm từ.
2.2.5. Sử dụng lệnh thay thế đơn giản đối với các từ, cụm từ chỉ định.
2.2.6. Sao chép, dịch chuyển văn bản bên trong 1 tài liệu, giữa các tài liệu đang mở.
2.2.7. Xóa văn bản.
2.2.8. Sử dụng lệnh undo, redo
Bùi Quang Cường (3t)
Đồng Thu Hiền (3t)
607:55 03/11/2025D2013QT2903
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3. Định dạng
3.1. Kí tự
3.1.1. Thay đổi định dạng văn bản: cỡ phông chữ, kiểu phông chữ.
3.1.2. Áp dụng định dạng văn bản: đậm, nghiêng, gạch dưới.
3.1.3. Áp dụng định dạng văn bản: chỉ số dưới (subscript), chỉ số trên (superscript).
3.1.4. Áp dụng các màu khác nhau cho văn bản.
3.1.5. Áp dụng thay đổi kiểu chữ tới văn bản.
3.1.6. Áp dụng dấu gạch nối tự động.
3.2. Đoạn văn bản
3.2.1. Tạo, trộn đoạn văn.
3.2.2. Chèn, bỏ ngắt xuống dòng (line break).
3.2.3. Biết cách hay để thực hiện căn chỉnh văn bản: sử dụng công cụ căn chỉnh (align), thụt lề
(indent), tab thay vì chèn các dấu cách.
3.2.4. Căn văn bản sang trái, giữa, hải, đều hai biên.
3.2.5. Thụt lề đoạn văn: trái, phải, dòng đầu.
3.2.6. Thiết lập, loại bỏ và sử dụng tab: trái, giữa, phải, phần thập phân (decimal).
3.2.7. Biết cách hay để thực hiện dãn cách đoạn văn: áp dụng dãn khoảng cách giữa các đoạn văn thay vì sử dụng phím xuống dòng
(Return key).
3.2.8. Đặt khoảng cách đoạn văn trên, đoạn văn dưới. Áp dụng khoảng cách 1 dòng, 1.5 dòng, 2 dòng, bên trong đoạn văn.
3.2.9. Bổ sung, loại bỏ số, ký hiệu đầu dòng. Chuyển đổi giữa các kiểu số, ký hiệu đầu dòng chuẩn khác nhau.
3.2.10. Bổ sung đường viên khung và màu sắc bóng/nền tới một đoạn văn
Bùi Quang Cường (3t)
Hoàng Hoa Đài (3t)
Trần Quốc Huy (1t)
Trần Duy Hưng (1t)
Đặng Khánh Duy (1t)
Nguyễn Gia Hưng (3t)
Trần Thị Thu Hương (3t)
Phạm Thị Ngọc Lan (3t)
Nguyễn Thị Hồng Ngọc (3t)
Nguyễn Ngọc Nhi (3t)
Nguyễn Ngọc Hà Anh (1t)
Lương Phương Linh (1t)
Đoàn Hồng Nhật (1t)
Trần Thị Diệu Tâm (1t)
Nguyễn Tiến Thành (1t)
Dương Hà Khang (1t)
707:55 10/11/2025D2013QT2903
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3.3. Kiểu (style)
3.3.1. Áp dụng 1 kiểu ký tự đang tồn tại tới văn bản lựa chọn.
3.3.2. Áp dụng 1 kiểu đoạn văn đang tồn tại tới một hoặc nhiều đoạn nữa.
3.3.3.Sử dụng công cụ sao chép định dạng
4. Đối tượng
4.1. Tạo bảng
4.1.1. Tạo một bảng sẵn sàng để chèn dữ liệu.
4.1.2. Chèn và chỉnh dữ liệu trong bảng.
4.1.3. Chọn dòng, cột, ô, hoặc toàn bộ bảng.
4.1.4. Chèn, xóa dòng và cột.
Trần Bình An (3t, phép)
Nguyễn Thị Hoa (3t, phép)
Nguyễn Gia Hưng (3t)
Đào Thị Ngọc Ngà (3t)
Nguyễn Ngọc Hà Anh (1t)
Nguyễn Thái Hà Vy (1t)
Phạm Chung Thành (1t)
Lương Phương Linh (1t)
807:55 17/11/2025D2013QT2903
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
4.2. Định dạng bảng
4.2.1. Sửa đổi chiều rộng của cột, chiều cao của dòng.
4.2.2. Sửa kiểu đường viền, chiều rộng, màu sắc ô.
4.2.3. Bổ sung màu sắc bóng/nền tới các ô.
4.3. Đối tượng đồ họa
4.3.1. Chèn một đối tượng (tranh, ảnh, biểu đồ, đối tượng được vẽ) tới một vị trí xác định trong tài liệu
4.3.2. Chọn đối tượng.
4.3.3. Sao chép, dịch chuyển một đối tượng bên trong tài liệu, giữa các tài liệu đang mở.
4.3.4. Thay đổi kích thước, xóa một đối tượng
Phạm Chung Thành (3t)
907:55 24/11/2025D2013QT2903
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
5. Trộn thư (Mail merge)
5.1. Chuẩn bị
5.1.1. Mở, chuẩn bị tài liệu làm tài liệu chính cho việc trộn thư.
5.1.2. Chọn danh sách gửi thư, tệp tin dữ liệu khác sử dụng để trộn
thư
5.1.3. Chèn các trường dữ liệu trong tài liệu chính (thư, nhãn địa chỉ).
5.2. Đầu ra
5.2.1. Hợp nhất danh sách gửi thư với một lá thư, tài liệu gán nhãn trở thành một tệp tin mới hoặc sản phẩm xuất ra để in.
5.2.2. In sản phẩm xuất ra của việc trộn thư: lá thư (letters), nhãn (labels).
Trần Quốc Huy (3t)
Trần Duy Hưng (3t)
Nguyễn Gia Hưng (3t)
Mạc Thị Thùy Linh (3t, phép)
Đào Thị Ngọc Ngà (3t)
Phạm Chung Thành (3t)
Nguyễn Thái Hà Vy (1t)
Hoàng Thị Trang (1t)
Phùng Thu Huyền (1t)
Phạm Hương Khánh (1t)
Vũ Phương Minh (1t)
Phạm Thị Anh (1t)
Trần Thị Diệu Hương (1t)
Nguyễn Ngọc Hà Anh (1t)
    1
  • 1