Phát triển bởi Công ty CP Công nghệ Tin học và Thương mại Tân Phong

Thông tin lớp học
Mã lớpMônGiảng viênTổng số tiếtKhối lượng dự kiếnKhối lượng thực hiệnngôn ngữ
QT2904Tin Học Đại Cương 1 Vũ Trọng Chiến303027vietnamese
Tình hình học tập
STTHọ và tênMã sinh viênLớp hành chínhTình hình đi họcTổng tiết vắngĐiểm chuyên cần (40%)Điểm thực hành (30%)Điểm trung bình kiểm tra (30%)Điểm quá trình
1Nguyễn Đức Anh2512400145QT2904
30000
2Nguyễn Hoàng Anh2512400197QT2904
210000
3Lê Ngọc Anh2512400223QT2904
120000
4Bùi Phạm Duy Anh2512400051QT2904
180000
5Đinh Thị Tuyết Anh2512400092QT2904
270000
6Nguyễn Tùng Anh2512400048QT2904
20000
7Nguyễn Hữu An2512400218QT2904
260000
8Lưu Ngọc Bích2512400175QT2904
00000
9Nguyễn Đình Cường2512400078QT2904
10000
10Phan Đăng Duy2512400037QT2904
00000
11Phùng Quang Duy2512400088QT2904
00000
12Lê Trung Dũng2512400079QT2904
00000
13Phạm Đức Dương2512400115QT2904
50000
14Đỗ Thành Dương2512400125QT2904
10000
15Phạm Thùy Dương2512400018QT2904
70000
16Lưu Tùng Dương2512400130QT2904
120000
17Ngô Quang Đại2512400020QT2904
50000
18Nguyễn Tiến Đạt2512400221QT2904
50000
19Lương Tuấn Đạt2512400028QT2904
40000
20Hoàng Anh Đức2512400136QT2904
60000
    1
  • 1
  • 2
  • 3
Các buổi học đã hoàn thành
STTThời gianPhòngSố tiếtThông tin lớpGiảng viênNội dungSinh viên vắng
100:00 30/09/2025D2013QT2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
MODULE. Computer Essentials (Cơ bản về CNTT và Truyền thông)
1. Máy tính và các thiết bị
1.1. ICT
1.2. Phần cứng
1.3. Phần mềm, bản quyền
1.4. Khởi động, tắt máy
2. Màn hình máy tính, biểu tượng và thiết lập
2.1. Màn hình máy tính và biểu tượng
2.2. Sử dụng cửa sổ ứng dụng
2.3. Công cụ và thiết lập
Đinh Thị Tuyết Anh (3t)
Nguyễn Hữu An (3t)
Ngô Quang Đại (3t)
200:00 07/10/2025D2013QT2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3. Kết xuất
3.1. Làm việc với văn bản
3.2. In ấn
4. Quản lý tệp tin
4.1. Giới thiệu tệp tin và thư mục
4.2. Tổ chức tệp tin (file) và thư mục (folder)
4.3. Lưu trữ, nén tệp tin
Bùi Phạm Duy Anh (3t)
Đinh Thị Tuyết Anh (3t)
Nguyễn Hữu An (3t)
Phạm Đức Dương (3t)
Phạm Trung Kiên (3t)
Nguyễn Hồng Nam (3t)
300:00 14/10/2025D2013QT2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
5. Mạng máy tính
5.1. Khái niệm mạng máy tính
5.2. Truy cập mạng máy tính
6. Bảo mật và sức khỏe
6.1. Bảo mật dữ liệu và thiết bị
6.2. Phần mềm độc hại
6.3. Sức khỏe và CNTT Xanh (green IT)
Nguyễn Hoàng Anh (3t)
Lê Ngọc Anh (3t)
Đinh Thị Tuyết Anh (3t)
Nguyễn Hữu An (3t)
Đỗ Đức Huy (3t)
Tăng Ngọc Huyền (3t)
Nguyễn Khánh Minh (3t)
Bùi Phạm Duy Anh (1t)
Trần Hữu Hiển (1t)
400:00 21/10/2025D2013QT2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
MODULE. Word Processing (Xử lý văn bản)
1. Sử dụng ứng dụng
1.1. Làm việc với tài liệu
1.1.1. Mở, đóng một ứng dụng xử lý văn bản. Mở, đóng tài liệu
1.1.2. Tạo 1 tài liệu mới dựa trên khuôn mẫu mặc định, khuôn mẫu có sẵn khác, như: bản ghi nhớ (memo), fax, nhật ký công tác (agenda).
1.1.3. Lưu tài liệu tới một vị trí trên ổ. Lưu tài liệu dưới một tên khác tới một ví trí trên ổ.
1.1.4. Lưu tài liệu theo kiểu tệp tin khác, như: tệp tin văn bản, định dạng Rich Text Format (RTF), khuôn mẫu, định dạng tệp tin dựa theo phần mềm, số phiên bản.
1.1.5. Chuyển đổi giữa các tài liệu đang mở.
1.2. Nâng cao hiệu quả công việc
1.2.1. Chỉnh các lựa chọn/ưu tiên trong ứng dụng: tên người sử dụng, thư mục mặc định để mở và lưu tài liệu.
1.2.2. Sử dụng chức năng trợ giúp sẵn có.
1.2.3. Sử dụng công cụ phóng to/thu nhỏ.
1.2.4. Hiển thị, ẩn thanh công cụ xây dựng sẵn. Khôi phục, ẩn ribbon
Nguyễn Hoàng Anh (3t)
Bùi Phạm Duy Anh (3t)
Đinh Thị Tuyết Anh (3t)
Nguyễn Hữu An (3t)
Phạm Thùy Dương (3t)
Nguyễn Tiến Đạt (3t)
Đỗ Đức Huy (3t)
Hoàng Anh Đức (1t)
Lương Tuấn Đạt (1t)
Trần Hữu Hiển (1t)
Ngô Quang Đại (1t)
Phạm Trung Kiên (1t)
500:00 28/10/2025D2013QT2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
2. Tạo tài liệu
2.1. Nhập văn bản
2.1.1. Chuyển đổi giữa các chế độ xem trang.
2.1.2. Nhập văn bản vào tài liệu.
2.1.3. Chèn ký hiệu hoặc ký tự đặc biệt, như: ©, ®, ™.
2.1.4. Tạo/sửa/xóa/mở Hyperlink
2.2. Chọn, chỉnh sửa
2.2.1. Hiển thị, ẩn các ký tự đánh dấu định dạng không in, như: ký tự dấu cách (spaces), đánh dấu đoạn văn, đánh dấu xuống dòng bằng tay, tab.
2.2.2. Chọn ký tự, từ, dòng, câu, đoạn văn, toàn bộ nội dung văn bản.
2.2.3. Soạn thảo nội dung bằng việc nhập, xóa ký tự, từ bên trong văn bản hiện thời, ghi đè (over typing) để thay thế văn bản hiện thời.
2.2.4. Sử dụng lệnh tìm kiếm đơn giản đối với các từ, cụm từ.
2.2.5. Sử dụng lệnh thay thế đơn giản đối với các từ, cụm từ chỉ định.
2.2.6. Sao chép, dịch chuyển văn bản bên trong 1 tài liệu, giữa các tài liệu đang mở.
2.2.7. Xóa văn bản.
2.2.8. Sử dụng lệnh undo, redo
Nguyễn Hoàng Anh (3t)
Lê Ngọc Anh (3t)
Bùi Phạm Duy Anh (3t)
Đinh Thị Tuyết Anh (3t)
Nguyễn Tùng Anh (1t)
Đỗ Đức Huy (3t)
Phạm Trung Kiên (3t)
Nguyễn Tiến Đạt (1t)
Lương Tuấn Đạt (1t)
Hoàng Anh Đức (1t)
Nguyễn Tuấn Hoàng (1t)
Tăng Ngọc Huyền (1t)
Nguyễn Thu Huyền (1t)
Nguyễn Thế Khoa (1t)
Lê Thị Thùy Linh (1t)
Phạm Thị Trang Ly (1t)
Ninh Quang Mạnh (2t)
Phạm Đức Dương (2t)
Nguyễn Hữu An (2t)
600:00 04/11/2025D2013QT2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3. Định dạng
3.1. Kí tự
3.1.1. Thay đổi định dạng văn bản: cỡ phông chữ, kiểu phông chữ.
3.1.2. Áp dụng định dạng văn bản: đậm, nghiêng, gạch dưới.
3.1.3. Áp dụng định dạng văn bản: chỉ số dưới (subscript), chỉ số trên (superscript).
3.1.4. Áp dụng các màu khác nhau cho văn bản.
3.1.5. Áp dụng thay đổi kiểu chữ tới văn bản.
3.1.6. Áp dụng dấu gạch nối tự động.
3.2. Đoạn văn bản
3.2.1. Tạo, trộn đoạn văn.
3.2.2. Chèn, bỏ ngắt xuống dòng (line break).
3.2.3. Biết cách hay để thực hiện căn chỉnh văn bản: sử dụng công cụ căn chỉnh (align), thụt lề
(indent), tab thay vì chèn các dấu cách.
3.2.4. Căn văn bản sang trái, giữa, hải, đều hai biên.
3.2.5. Thụt lề đoạn văn: trái, phải, dòng đầu.
3.2.6. Thiết lập, loại bỏ và sử dụng tab: trái, giữa, phải, phần thập phân (decimal).
3.2.7. Biết cách hay để thực hiện dãn cách đoạn văn: áp dụng dãn khoảng cách giữa các đoạn văn thay vì sử dụng phím xuống dòng
(Return key).
3.2.8. Đặt khoảng cách đoạn văn trên, đoạn văn dưới. Áp dụng khoảng cách 1 dòng, 1.5 dòng, 2 dòng, bên trong đoạn văn.
3.2.9. Bổ sung, loại bỏ số, ký hiệu đầu dòng. Chuyển đổi giữa các kiểu số, ký hiệu đầu dòng chuẩn khác nhau.
3.2.10. Bổ sung đường viên khung và màu sắc bóng/nền tới một đoạn văn
Nguyễn Hoàng Anh (3t)
Lê Ngọc Anh (3t)
Đinh Thị Tuyết Anh (3t)
Nguyễn Hữu An (3t)
Phạm Thùy Dương (3t)
Lưu Tùng Dương (3t)
Đỗ Đức Huy (3t)
Bùi Phạm Duy Anh (1t)
Hoàng Anh Đức (1t)
Tăng Ngọc Huyền (1t)
Phạm Trung Kiên (1t)
700:00 11/11/2025D2013QT2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
3.3. Kiểu (style)
3.3.1. Áp dụng 1 kiểu ký tự đang tồn tại tới văn bản lựa chọn.
3.3.2. Áp dụng 1 kiểu đoạn văn đang tồn tại tới một hoặc nhiều đoạn nữa.
3.3.3.Sử dụng công cụ sao chép định dạng
4. Đối tượng
4.1. Tạo bảng
4.1.1. Tạo một bảng sẵn sàng để chèn dữ liệu.
4.1.2. Chèn và chỉnh dữ liệu trong bảng.
4.1.3. Chọn dòng, cột, ô, hoặc toàn bộ bảng.
4.1.4. Chèn, xóa dòng và cột.
Nguyễn Hoàng Anh (3t)
Đinh Thị Tuyết Anh (3t)
Nguyễn Hữu An (3t)
Lưu Tùng Dương (3t)
Đỗ Đức Huy (3t)
Nguyễn Tùng Anh (1t)
Lê Ngọc Anh (1t)
Hoàng Anh Đức (1t)
Phạm Trung Kiên (1t)
Lương Tuấn Đạt (1t)
Bùi Phạm Duy Anh (1t)
Đoàn Thị Ngọc Mai (1t)
Trần Hữu Hiển (2t)
Tăng Ngọc Huyền (1t)
800:00 18/11/2025D2013QT2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
4.2. Định dạng bảng
4.2.1. Sửa đổi chiều rộng của cột, chiều cao của dòng.
4.2.2. Sửa kiểu đường viền, chiều rộng, màu sắc ô.
4.2.3. Bổ sung màu sắc bóng/nền tới các ô.
4.3. Đối tượng đồ họa
4.3.1. Chèn một đối tượng (tranh, ảnh, biểu đồ, đối tượng được vẽ) tới một vị trí xác định trong tài liệu
4.3.2. Chọn đối tượng.
4.3.3. Sao chép, dịch chuyển một đối tượng bên trong tài liệu, giữa các tài liệu đang mở.
4.3.4. Thay đổi kích thước, xóa một đối tượng
Đinh Thị Tuyết Anh (3t)
Nguyễn Hữu An (3t)
Nguyễn Hoàng Anh (3t)
Lê Ngọc Anh (1t)
Bùi Phạm Duy Anh (3t)
Phạm Thùy Dương (1t)
Lưu Tùng Dương (3t)
Hoàng Anh Đức (1t)
Trần Hữu Hiển (1t)
Nguyễn Thế Huy Hoàng (1t)
Đỗ Đức Huy (3t)
Tăng Ngọc Huyền (1t)
Nguyễn Thu Huyền (3t)
Phạm Trung Kiên (3t)
Lê Thị Thùy Linh (1t)
Ninh Quang Mạnh (1t)
Nguyễn Hồng Nam (1t)
900:00 25/11/2025D2013QT2904
Tin Học Đại Cương 1
Vũ Trọng Chiến
5. Trộn thư (Mail merge)
5.1. Chuẩn bị
5.1.1. Mở, chuẩn bị tài liệu làm tài liệu chính cho việc trộn thư.
5.1.2. Chọn danh sách gửi thư, tệp tin dữ liệu khác sử dụng để trộn
thư
5.1.3. Chèn các trường dữ liệu trong tài liệu chính (thư, nhãn địa chỉ).
5.2. Đầu ra
5.2.1. Hợp nhất danh sách gửi thư với một lá thư, tài liệu gán nhãn trở thành một tệp tin mới hoặc sản phẩm xuất ra để in.
5.2.2. In sản phẩm xuất ra của việc trộn thư: lá thư (letters), nhãn (labels).
Nguyễn Đình Cường (1t)
Đỗ Thành Dương (1t)
Ngô Quang Đại (1t)
Lương Tuấn Đạt (1t)
Hoàng Anh Đức (1t)
Đặng Cảnh Đức (1t)
Nguyễn Thế Huy Hoàng (1t)
Nguyễn Thế Khoa (1t)
Lê Thị Thùy Linh (1t)
Ninh Quang Mạnh (1t)
Nguyễn Hồng Nam (1t)
Nguyễn Đức Anh (3t)
Nguyễn Hoàng Anh (3t)
Bùi Phạm Duy Anh (3t)
Đinh Thị Tuyết Anh (3t)
Nguyễn Hữu An (3t)
Lưu Tùng Dương (3t)
Trần Hữu Hiển (3t)
Đỗ Đức Huy (3t)
Phạm Trung Kiên (3t)
Tăng Ngọc Huyền (1t)
Nguyễn Tiến Đạt (1t)
Nguyễn Thu Huyền (1t)
Lê Ngọc Anh (1t)
    1
  • 1