Mã lớp | Môn | Giảng viên | Tổng số tiết | Khối lượng dự kiến | Khối lượng thực hiện | Ngôn ngữ |
CT2601 | Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 45 | 45 | 39 |
Stt | Họ và tên | Mã sinh viên | Lớp hành chính | Tình hình đi học | Tống tiết vắng | Điểm chuyên cần (40%) | Điểm thực hành (30%) | Điểm trung bình kiểm tra (30%) | Điểm quá trình |
1 | Trần Lê Đức Anh | 2212111019 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | Lê Thị Mai Anh | 2212111031 | CT2601 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Đào Vũ Hoàng Anh | 2212111012 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | Phạm Thế Duyệt | 2212111001 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | Nguyễn Tiến Dũng | 2212111007 | CT2601 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Nguyễn Vũ Dũng | 2212111020 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
7 | Quản Thành Đạt | 2212111022 | CT2601 | 21 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Vũ Minh Hiếu | 2212110001 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
9 | Nguyễn Việt Hoàng | 2212111028 | CT2601 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Hà Quốc Huy | 2212111017 | CT2601 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Trần Thúy Hường | 2212111009 | CT2601 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Vũ Thượng Khanh | 2212111014 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
13 | Đỗ Tuấn Long | 2212111006 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
14 | Đoàn Thanh Nhật | 2212111023 | CT2601 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Hoàng Duy Thành | 2212111027 | CT2601 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
16 | Nguyễn Trần Tuấn Thành | 2212111010 | CT2601 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | Phạm Ngọc Trâm | 2212111032 | CT2601 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | Hoàng Việt Trung | 2212102021 | CT2601 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | Nguyễn Đình Trường | 2212111015 | CT2601 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Stt | Thời gian | Phòng | Số tiết | Thông tin lớp | Giảng viên | Nội dung | Sinh viên vắng |
1 | 13h55 16/08/2024 | B103 | 3 | CT2601 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | Giới thiệu học phần Chương 1: Phương pháp luận phát triển hệ thống thông tin 1.1. Khái niệm về hệ thống thông tin (HTTT) 1.2. Tiến hóa của cách tiếp cận phát triển HTTT 1.3. Vòng đời phát triển một HTTT 1.4. Các phương pháp khác nhau phát triển HTTT 1.5. Xây dựng thành công HTTT 1.6. Sơ đồ tổng quát phân tích thiết kế HTTT | Nguyễn Trần Tuấn Thành (3t, false) Trần Hữu Toàn (3t, false) |
2 | 13h55 23/08/2024 | B103 | 3 | CT2601 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | Chương 2: Khảo sát hiện trạng xác định yêu cầu hệ thống 2.1. Khảo sát thu thập thông tin của hệ thống 2.2. Các phương pháp truyền thống xác định yêu cầu 2.3. Phương pháp hiện đại để xác định yêu cầu | Lê Thị Mai Anh (3t, false) Nguyễn Tiến Dũng (3t, false) Trịnh Doãn Hoàng (3t, false) Hà Quốc Huy (3t, false) |
3 | 13h55 30/08/2024 | B103 | 3 | CT2601 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 2.4. Các khái niệm sử dụng trong khảo sát 2.5. Các bước thực hiện sau khảo sát | Hà Quốc Huy (3t, false) Hoàng Việt Trung (3t, false) |
4 | 13h55 06/09/2024 | B103 | 3 | CT2601 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 2.5. Các bước thực hiện sau khảo sát (tiếp) ĐG1: Khảo sát, thu thập thông tin và xác định yêu cầu hệ thống thông tin quản lý của một tổ chức cụ thể. | Lê Thị Mai Anh (3t, false) Quản Thành Đạt (3t, false) Trần Thúy Hường (3t, false) Đoàn Thanh Nhật (3t, false) |
5 | 13h55 13/09/2024 | B103 | 3 | CT2601 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | Chương 3: Phân tích hướng đối tượng 3.1. Giới thiệu về UML 3.1.1. Các đặc trưng và khả năng UML 3.1.2. Kiến trúc trong UML 3.1.3. Mô hình khái niệm của UML 3.2. Vòng đời phát triển phần mềm hướng đối tượng 3.2.1. Các bước của quá trình phát triển | Lê Thị Mai Anh (3t, false) Phạm Ngọc Trâm (3t, false) |
6 | 13h55 20/09/2024 | B103 | 3 | CT2601 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 3.2.2. Đặc trưng tiến trình phát triển phần mềm hướng đối tượng với UML 3.3. Tiến trình thực hiện một bước lặp 3.3.1. Những vấn đề đặt ra trong PTTK hướng đối tượng | Quản Thành Đạt (3t, false) Nguyễn Đình Trường (3t, false) |
7 | 13h55 27/09/2024 | B103 | 3 | CT2601 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 3.3.2. Lập mô hình nghiệp vụ 3.3.3. Xác định yêu cầu hệ thống | Nguyễn Việt Hoàng (3t, false) |
8 | 13h55 04/10/2024 | B103 | 3 | CT2601 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 3.3.3. Xác định yêu cầu hệ thống (tiếp) 3.4. Phân tích 3.4.1. Nội dung và sản phẩm của bước phân tích 3.4.2. Phân tích kiến trúc 3.4.3. Phân tích một ca sử dụng | Hà Quốc Huy (3t, false) |
9 | 13h55 11/10/2024 | B103 | 3 | CT2601 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 3.4.4. Phân tích một lớp | Quản Thành Đạt (3t, false) Phạm Ngọc Trâm (3t, false) |
10 | 13h55 18/10/2024 | B103 | 3 | CT2601 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 3.4.5. Phân tích một gói ĐG2: Xây dựng bản phân tích hệ thống thông tin quản lý của một tổ chức cụ thể. | Quản Thành Đạt (3t, false) Nguyễn Trần Tuấn Thành (3t, false) |
11 | 13h55 25/10/2024 | B103 | 3 | CT2601 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | Chương 4: Thiết kế hướng đối tượng 4.1. Nội dung và sản phẩm của bước thiết kế 4.2. Thiết kế kiến trúc | Hà Quốc Huy (3t, false) Nguyễn Trần Tuấn Thành (3t, false) Phạm Ngọc Trâm (3t, false) Nguyễn Tiến Dũng (3t, false) |
12 | 13h55 01/11/2024 | B103 | 3 | CT2601 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 4.2. Thiết kế kiến trúc (tiếp) 4.3. Thiết kế một ca sử dụng | Quản Thành Đạt (3t, false) Nguyễn Trần Tuấn Thành (3t, false) Phạm Ngọc Trâm (3t, false) |
13 | 13h55 15/11/2024 | B103 | 3 | CT2601 Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Hướng Đối Tượng | Vũ Anh Hùng | 4.4. Thiết kế một lớp | Phạm Ngọc Trâm (3t, false) Quản Thành Đạt (3t, false) |